Bạn đang xem bài viết Bảng Liệt Kê Calo Trong Đồ Uống Starbucks được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Thanhlongicc.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Lượng calo trong cà phê Starbucks, đồ uống đóng chai, Frappuccinos, sinh tố và hơn thế nữa
Cà phê và trà rất tốt cho bạn … đúng không? Vâng, có lẽ, nhưng nó phụ thuộc vào những gì khác là trong họ! Khi sữa và đường là thành phần chính và bạn đang cố gắng giữ lượng calo của bạn giảm xuống, cà phê và trà có thể không chỉ là những gì bác sĩ đã ra lệnh. Trước khi bạn đặt hàng Starbucks tiếp theo, hãy tìm hiểu xem có bao nhiêu calo đang ẩn trong cà phê Starbucks, trà, sinh tố và các thức uống khác với hướng dẫn này về mức calo của Starbucks.
Lượng calo trong đồ uống đóng chai Starbucks
Starbucks Doubleshot Energy Coffee Drink – 210 calo
Starbucks Doubleshot Energy Mocha Drink – 200 calo
Starbucks Doubleshot Energy Vanilla Drink – 210 calo
Starbucks Doubleshot Energy Vanilla Light Drink – 130 calo
Starbucks Doubleshot năng lượng trắng sô cô la uống – 210 calo
Starbucks Doubleshot Espresso Drink – 140 calo
Starbucks Doubleshot Light Espresso Drink – 70 calo
Starbucks Refreshers Orange Melon – 60 calo
Starbucks làm mới quả mâm xôi lựu – 60 calo
Starbucks Refreshers Strawberry Lemonade – 60 calo
Cà phê đóng chai Starbucks Cà phê Frappuccino – 200 calo
Starbucks đóng chai sô cô la đen Mocha Frappuccino uống cà phê – 280 calo
Starbucks đóng chai Mocha Frappuccino uống cà phê – 180 calo
Starbucks đóng chai Vanilla Frappuccino uống cà phê – 200 calo
Lượng calo trong cà phê Starbucks được ủKhi còn lại một mình, cà phê ủ là khá thuần hóa, đồng hồ chỉ ở mức 5 calo mỗi 16 ounce. Nhưng xem ra cho đường và các thành phần khác được thêm vào phía sau quầy (hoặc thêm vào thói quen của bạn).
Tuyển chọn táo bạo trong ngày – 5 calo
Caffè Misto – 110 calo
Clover Brewed Coffee – 5 calo
Decaf Pike Place Roast – 5 calo
Cà phê đá – 90 calo
Cà phê đá với sữa – 120 calo
Pike Place Roast – 5 calo
Năng lượng trong sô cô la nóng Starbucks
Sôcôla nóng – 290 calo
Peppermint Hot Chocolate – 360 calo
Sôcôla nóng caramel mặn – 360 calo
Sôcôla trắng nóng – 420 calo
Lượng calo trong đồ uống Starbucks EspressoNhư với thức uống cà phê, lượng calo của đồ uống cà phê phụ thuộc vào những thứ khác bạn đặt vào bên cạnh cà phê. Lưu ý rằng đồ uống “gầy” được làm bằng sữa không béo và có xu hướng dễ dàng hơn trên vảy so với các loại đồ uống có nguồn gốc từ sữa khác.
Caffè Americano – 15 calo
Caffè Latte – 190 calo
Caffè Mocha – 260 calo
Cappuccino – 120 calo
Caramel Brulée Latte – 360 calo
Caramel Macchiato – 240 calo
Cinnamon Dolce Latte – 260 calo
Eggnog Latte – 460 calo
Espresso – 5 calo
Espresso Con Panna – 30 calo
Latte có hương vị – 250 calo
Gingerbread Latte – 250 calo
Iced Caffè Americano – 15 calo
Iced Caffè Latte – 130 calo
Iced Caffè Mocha – 200 calo
Iced Caramel Macchiato – 230 calo
Iced Cinnamon Dolce Latte – 200 calo
Iced Flavored Latte – 190 calo
Iced Peppermint Mocha – 260 calo
Iced Peppermint White Chocolate Mocha – 380 calo
Iced Skinny Latte Latte – 110 calo
Iced Skinny Mocha – 100 calo
Iced Vanilla Latte – 190 calo
Iced White Chocolate Mocha – 340 calo
Bạc hà Mocha – 330 calo
Bạc hà sô cô la trắng Mocha – 440 calo
Pumpkin Spice Latte – 310 calo
Muối Caramel Mocha – 330 calo
Skinny Caramel Macchiato – 140 calo
Skinny Quế Dolce Latte – 180 calo
Xà lách hương vị gầy – 180 calo
Skinny Mocha – 140 calo
Skinny Peppermint Mocha – 130 calo
Vanilla Latte – 250 calo
Sôcôla trắng Mocha – 400 calo
Năng lượng trong Starbucks Frappuccinos
Caffè Vanilla Frappuccino Thức uống pha chế – 430 calo
Caffè Vanilla Frappuccino Thức uống pha trộn nhẹ – 180 calo
Caramel Brulée Frappuccino – 300 calo
Caramel Brulée Frappuccino Light – 180 calo
Đồ uống hỗn hợp Caramel Frappuccino – 410 calo
Caramel Frappuccino Thức uống pha trộn nhẹ – 140 calo
Cinnamon Dolce Crème Frappuccino Đồ uống hỗn hợp – 350 calo
Đồ uống hỗn hợp Cinnamon Dolce Frappuccino – 350 calo
Nước giải khát pha trộn quế Dolce Frappuccino – 140 calo
Cà phê Frappuccino Nước giải khát pha trộn – 240 calo
Cà phê Frappuccino nhẹ Đồ uống pha trộn – 110 calo
Double Chocolaty Chip Frappuccino Kem được pha trộn – 500 calo
Eggnog Frappuccino – 420 calo
Eggnog Frappuccino Light – 200 calo
Espresso Frappuccino Đồ uống hỗn hợp – 420 calo
Đồ uống hỗn hợp Frappuccino Java Chip – 460 calo
Java Chip Frappuccino Thức uống pha trộn nhẹ – 200 calo
Đồ uống hỗn hợp Mocha Frappuccino – 400 calo
Đồ uống hỗn hợp Mocha Frappuccino nhẹ – 130 calo
Peppermint Mocha Frappuccino Nước giải khát pha trộn – 360 calo
Peppermint Mocha Frappuccino Thức uống pha trộn nhẹ – 150 calo
Tazo Chai Frappuccino Blended Crème – 360 calo
Vanilla Bean Crème Frappuccino Kem được pha trộn – 400 calo
Kem sô cô la trắng Crème Frappuccino pha trộn – 420 calo
Sôcôla trắng Mocha Frappuccino Nước giải khát pha trộn – 440 calo
Năng lượng trong Đồ uống Starbucks khácCaramel Apple Spice – 360 calo
Nước táo ép lạnh – 250 calo
Sữa hấp có hương vị – 190 calo
Sữa – 260 calo
Nước ép táo hấp – 220 calo
Sôcôla Smoothie – 300 calo
Orange Smooth Smoothie – 270 calo
Strawberry Smoothie – 300 calo
Tazo Awake Brewed Tea – 0 calo
Tazo Awake Tea Latte – 190 calo
Tazo Black Shaken Iced Tea – 0 calo
Tazo Black Shaken Iced Tea Lemonade – 45 calo
Trà Tazo Calm – 0 calo
Tazo Chai Tea Latte – 240 calo
Trà xanh Tazo Trà xanh – 0 calo
Trà xanh Tazo Earl Grey – 0 calo
Tazo Earl Trà xanh Latte – 180 calo
Trà xanh Tazo Latte – 350 calo
Tazo Iced Awake Tea Latte – 110 calo
Tazo Iced Chai Tea Latte – 240 calo
Tazo Iced Trà xanh Latte – 290 calo
Trà Tazo Orange Blossom – 0 calo
Tazo Passion Brewed Tea – 0 calo
Tazo Refresh Brewed Tea – 0 calo
Tazo Shaken Iced Green Tea – 0 calo
Tazo Shaken Iced Green Tea Lemonade – 45 calo
Tazo Shaken Iced Passion Tea – 80 calo
Tazo Shaken Iced Passion Tea Lemonade – 130 calo
Tazo Vanilla Rooibos Trà Latte – 190 calo
Trà Tazo Zen – 0 calo
Trà Tazo Full Leaf Chai – 0 calo
Users choice
Uống Nước Ép Bí Đao Có Hại Không? Liệt Kê Một Số Tác Dụng
Uống nước ép bí đao có hại không? Đó là câu hỏi được nhiều độc giả gửi về cho Sunny-Eco trong thời gian vừa qua. Để có câu trả lời đầy đủ và chính xác nhất, mời bạn cùng đọc qua bài viết ngay sau đây!
1. Thông tin về bí đaoBí đao
Bí đao còn được biết đến với cái tên bí xanh hay bí phấn. Đây là một loại củ quả tươi, được dùng khá phổ biến trong bữa cơm hàng ngày của gia đình Việt. Trong quả có chứa nhiều thành phần dưỡng chất có lợi cho cơ thể. Chả hạn như: Protid, glucid, canxi, photpho, sắt, vitamin b1, 2,3…Đặc biệt, không hề chứa lipit
Theo các tài liệu khoa học, bí đao vừa là thực phẩm bổ dưỡng, vừa là thứ thuốc chữa trị nhiều bệnh. Đồng thời, nó còn được coi như mỹ phẩm sử dụng cho phi tần, cung nữ trong chế độ phong kiến xưa cũ.
2. Uống nước ép bí đao có hại không?Từ xưa đến nay, bí đao luôn được biết tới như một loại thực phẩm có lợi cho sức khỏe con người. Tuy nhiên, nếu không sử dụng nó một cách hợp lý thì chúng lại là con dao hai lưỡi, gây ra những tác hại khôn lường.
Trên thực tế, đây là loại quả có nhiều dưỡng chất mà cơ thể chúng ta cần có. Song, nếu sử dụng nước ép của nó để uống với mục đích giảm cân như thông tin lan truyền trên mạng gần đây thì hoàn toàn nguy hiểm cho sức khỏe.
Nguyên nhân là do bí đao có tính xà phòng cực mạnh. Thời xưa, người ta hay lợi dụng đặc điểm này của bí để tẩy trắng vải thay cho thuốc chuyên dụng nhằm tiết kiệm chi phí ở mức tối đa. Do đó, nếu bạn uống nước này, xay như sinh tố để sử dụng hàng ngày thì hoàn toàn không nên. Bởi lẽ, tính xà phòng trong quả bí mang khả năng gây hại cho đường tiêu hóa của bạn, làm phát sinh ra một số bệnh như: Viêm loét dạ dày, đau dạ dày, ợ hơi, đầy bụng…
Uống nước ép bí đao có hại không?
3. Một số tác dụng của nước với sức khỏe con người a. Điều trị nám, tàn nhang hiệu quảTrong bí đao chứa rất nhiều nước và vitamin cho làn da. Do đó, nếu sử dụng thường xuyên sẽ giúp da trở nên sáng, mịn hơn. Đồng thời làm mờ vết bám, mụn thâm một cách nhanh chóng và cực kỳ hiệu quả. Ngoài ra, bạn có thể uống hay bôi nước ép lên mặt rồi rửa sach cũng có tác dụng đẩy lùi nám cực hữu hiệu.
b. Phòng chống nhiều loại bệnh tậtChúng ta đều biết rằng, bí đao là loại quả chứa khá nhiều nước, nhiệt lượng lại thấp, ít chất béo. Theo giới khoa học nghiên cứu, cứ tầm 500g bí sẽ chứa:
8,5g đường
1,5g albumin
62g vitamin C và canxi
Phốt pho, sắt, vitamin B1, B2
Trong đó: Hạt, vỏ, lá, dây, hoa bí đều có thể dùng làm thuốc cũng như thức ăn thường ngày tương đối tốt. Hơn nữa, chúng còn mang những tác dụng như: Táo bón, hỗ trợ điều trị hen suyễn, ho dai dẳng, lâu ngày, giảm tình trạng viêm tấy ở một số bệnh lý.
Bên cạnh đó, theo một báo cáo đầy đủ thì trong quả bí chứa lượng natri tương đối thấp. Vì thế, với những người bị xơ cứng động mạch, mắc bệnh tiểu đường, viêm thận, cao huyết áp…nó sẽ hỗ trợ chữa bệnh rất hiệu quả.
Nước bí đao giúp phòng chống nhiều loại bệnh tật
c. Giải nhiệt và giải độc – Khả năng giải nhiệt:Tính chất của bí đao rất mát tương đương với khi bạn ăn phủ đậu, dưa chuột…Do đó, với những người bị nóng trong, nếu dùng bí đao nấu canh hoặc chấm muối vừng ăn sẽ khiến cơ thể giải nhiệt hiệu quả hơn.
Bí đao vốn là một loại rau quả mát nhất, chỉ đứng sau dưa chuột, bắp cả… Nó còn tương đương với cà chua nên khi cơ thể bị nhiệt. Chúng ta cần thường xuyên dùng bí đao để nấu canh hoặc luộc chấm muối vừng ăn mỗi ngày. Điều để làm mát cơ thể cũng rất tốt.
– Khả năng giải độc:Ngoài khả năng giải nhiệt, bí đao còn có thể giải độc cho cơ thể trong những trường hợp nhẹ. Chỉ cần uống nước bí đao thì trong khoảng 2 tiếng sau các triệu chứng ngộ độc sẽ dần dần biến mất.
d. Tăng cường hệ miễn dịchTrong bí đao chứa các chất oxy hóa và vitamin C. Do vậy, nó cung cấp cho cơ thể lượng tế bào máu khá lớn. Từ đó, tăng cường và cải thiện hệ miễn dịch được tốt hơn
e. Chữa trị bệnh tiêu chảyBí đao chứa lượng vitamin K tương đối nhiều. Do đó, nó mang tác dụng làm dịu những cơn đau do dạ dày làm nên. Đồng thời, giảm tiết axit nên trị chứng tiêu chảy khá tốt
4. Những lưu ý khi sử dụng nước bí đaoNhững lưu ý khi sử dụng nước bí đao là gì?
Khi sử dụng nước ép, bạn cần lưu ý tới những điều sau:
+ Quả có tính mát nên với người có cơ địa lạnh phải dùng với lượng ít rồi tăng dần để hấp thụ vào người một cách tốt nhất
+ Những người bị tỳ vị, chướng bụng hay tiêu chảy không được dùng nước bí đao
+ Không nên dùng nước ép làm sẵn vì chúng chứa đường, uống nhiều sẽ không có tác dụng giảm cân
+ Có thể kết hợp với nhiều loại hoa quả khác như dứa, dưa hấu để khiến nước uống thêm ngon, hấp dẫn hơn nữa.
Sưu tầm tại WikiPedia
TIN LIÊN QUAN:
Nước ép cóc: 7 công dụng tuyệt vời có thể bạn chưa biết
Vitamin A có trong thực phẩm nào: 8 câu trả lời dành cho bạn
Tác dụng của nước dừa đối với sức khỏe: 7 điều đã được chứng minh
Bảng Calo Trong Thực Phẩm Hàng Ngày Phổ Biến Nhất
Bảng calo trong thực phẩm hàng ngày
Loading…
Bảng thành phần năng lượng trong các loại thức ăn hàng ngày: cơm, bún, chuối, khoai lang, khoai tây, trà sữa, bánh tráng, bánh mì, trái cây, nước giải khác và các thực phẩm bạn vẫn ăn hàng ngày.
Bảng năng lượng calo trong thức ăn phổ biến nhấtThức ăn Đơn Vị Calo Béo Đường Đạm Xơ
THỨC ĂN TRƯA (NÊN ĂN TRƯỚC 12 H) – CHIỀU (ĂN TRƯỚC 16H30)
Cơm Trắng 1 chén 200 0.6 44.2 4.6 0.23
Bầu xào trứng 1 đĩa 406 1.2 89.9 9.3 0.47
Bò bía 3 cuốn 93 4.3 7.7 5.8 0.47
Bò cuốn lá lốt 8 cuốn 841 12.5 133.1 4.9 6.86
Bò cuốn mỡ chài 8 cuốn 1180 46.1 130.9 60.4 5.86
Cá bạc má chiên 1 con 135 9.1 0 13.1 0
Cá bạc má kho 1 con 167 5.3 8.7 21.1 0.04
Cá cơm lăn bột chiên 1 đĩa 195 9.7 17.3 9.7 0.15
Cá chép chưng tương 1 con 156 6.6 7.9 16.4 0.11
Cac him chiên 1 con 111 7.6 0 10.5 0
Cá đối chiên 1 con 108 7.7 0 9.8 0
Cá đối kho 1 con 82 1.7 4.4 10.2 0.02
Cá hú kho 1 lát 184 9.7 8.7 15.6 0.04
Cá lóc chiên 1 lát 169 12.2 0 14.9 0
Cá lóc kho 1 lát 131 3.8 8.7 15.7 0.04
Cá ngừ kho 1 lát 122 1.8 8.7 17.7 0.04
Cá trê chiên 1 con 219 18.9 0 12.4 0
Cá viên kho 10 viên nhỏ 100 2.8 3.5 15.1 0.01
Canh bắp cải 1 chén 37 2.1 2.8 1.8 0.82
Canh bầu 1 chén 30 2.1 1.5 1.2 0.52
Canh bí đao 1 chén 29 2.1 1.3 1.2 0.52
Canh bí rợ 1 chén 42 2.1 4.6 1.2 0.64
Canh cải ngọt 1 chén 30 2.1 1.1 1.7 0.9
Canh chua 1 chén 29 1.1 2.9 1.9 1.19
Canh hẹ 1 chén 33 2.1 0.7 2.9 0.35
Canh khoai mỡ 1 chén 51 1.1 8.7 1.5 0.56
Canh khổ qua hầm 1 chén 175 11.4 7.9 10 1.4
Canh mướp 1 chén 31 2.1 1. 1.4 0.27
Canh rau dền 1 chén 22 2.1 0.1 0.9 0
Canh rau ngót 1 chén 29 2.1 0.7 1.9 0.5
Cơm tấm bì 1 đĩa 627 19.3 87.6 26 0.48
Cơm tấm chả 1 đĩa 592 18.1 +0.7 17 1.03
Cơm tấm sườn 1 đĩa 527 13.3 81.6 20.7 0.44
Chả cá thác lác chiên 1 miếng tròn 133 9.7 0.2 11.3 0.04
Chả giò chiên 10 cuốn 41 2.1 3.6 1.8 0.1
Chả lụa kho 1 khoanh 102 4.6 3.5 11.7 0.01
Chả trứng chưng 1 lát 195 13.9 6 11.3 0.35
Chim cút chiên bơ 1 con 208 16.9 2.3 10.6 0.04
Đậu hũ dồn thịt 1 miếng lớn 328 25.8 5.3 18.7 0.58
Gà kho gừng 1 đĩa 301 19.1 10.3 21.9 0.91
Gà rô ti 1 cái đùi 300 23.1 2.8 20.3 0
Gà xào xả ớt 1 đĩa 272 19.1 4.7 20.4 0
Gan heo xào 1 đĩa 200 9.7 3.4 24.8 0.15
Mắm chưng 1 miếng tròn 194 13.7 4.4 13.3 0.37
Mực xào xả ớt 1 đĩa 18.4 6.7 0.1 31 0.03
Mực xào thập cẩm 1 đĩa 136 5.9 3.5 17.4 0.58
Sườn nướng 1 miếng 111 7.3 1 10.3 0.01
Sườn ram 1 miếng 155 11.3 2.6 10.9 0.06
Tép rang 10 con 101 6.5 4.8 5.6 0.02
Thịt heo quay 1 đĩa 146 12 0 9.2 0
Thịt bò xào đậu que 1 đĩa 195 6.9 16.6 16.8 1.25
Thịt bò xào giá hẹ 1 đĩa 143 6.9 4.8 15.6 1.87
Thịt bò xào hành tây 1 đĩa 132 6.9 5.8 11.8 0.77
Thịt bò xào măng 1 đĩa 104 6.9 0 10.5 0
Thịt bò xào nấm rơm 1 đĩa 152 9.6 2.9 13.5 0.92
Thịt heo phá lấu 1 đĩa 242 19.9 .6 13.9 0.05
Thịt heo xào đậu que 1 đĩa 240 10.2 16.6 20.5 1.25
Thịt heo xào giá hẹ 1 đĩa 188 10.2 4.8 19.3 1.87
Thịt kho tiêu 1 đĩa 200 7.6 11.5 21.2 0.17
Thịt kho trứng 1 trứng + thịt 3.15 22.9 7.5 19.8 0
Xíu mại 2 viên 104 4.2 4.6 11.9 0.3
CÁC MÓN ĂN CHAY Chỉ tốt khi bạn không sử dụng dầu để chiên xào
Banh bao chay 1 cái 220 4.7 3.4 10.5 0.61
Bông cải xào thập cẩm 1 đĩa 142 6.3 14.6 6.7 2.8
Bún bò huế 1 tô 479 16 65.3 18.4 3.3
Bún riêu 1 tô 482 16.8 66 16.5 3.4
Bún thịt nướng 1 tô 451 13.7 67.3 14.7 3.96
Bún xào 1 đĩa 570 28 56 23.4 2.17
Cá cơm lăn bột chiên 1 đĩa 316 17.3 33.4 6.7 0.64
Cà chua dồn thịt 2 trái 131 7.2 9.2 7.3 0.78
Cá mòi kho 1 đĩa 105 5 10.8 4.3 2.9
Cà ri 1 tô 278 11.4 36 7.8 1.86
Cà tím nướng 1 đĩa 33 0 6.8 1.5 2.25
Canh chua 1 tô 37 1 5.2 1.7 1.18
Canh kiểm 1 tô 291 13.1 37.7 5.4 1.67
Canh khổ qua hầm 1 tô 88 4 8.3 4.5 1.13
Canh rau ngót 1 Tô 23 1.4 1.1 1.6 0.63
Cơm chiên dương châu 1 đĩa 530 11.3 92.7 14.9 1.56
Chả lụa chiên 1 miếng tròn 336 18.5 5.7 36.7 0.22
Chả trứng chưng 1 đĩa 127 5.1 9.4 10.8 0.72
Đậu hũ chiên xả 1 miếng 148 11 0.7 11.6 0.4
Đậu hũ dồn thịt 1 miếng 196 14.3 7.8 9.1 0.58
Đậu hũ sốt cà 1 dĩa 239 13.6 11 18.1 1.44
Đùi gà chiên 1 cái 173 12.3 4.6 11 0.2
Gỏi bắp chuối 1 đĩa 124 6.4 11.3 5.1 3.24
Gỏi ngó sen 1 đĩa 286 9.3 38.4 12.2 2.62
Hủ tíu bò kho 1 tô 410 13.4 55.4 17 3.2
Mắm thái 1 đĩa 167 7.4 13.9 11.1 6.21
Măng kho thập cẩm 1 đĩa 141 6.2 12.5 8.9 1.71
Mì căn xào sae 1 đĩa 299 5.8 53.9 7.7 0.21
Mít kho 1 đĩa 100 5 10 3.7 3
Nấm rơm kho 1 đĩa 154 10.5 7.3 7.5 0.9
Sườn nướng 1 miếng 123 7.2 4.1 10.6 0.06
Sườn ram 1 miếng 264 5.8 46.7 8.3 0.19
Tàu hủ ky chiên 1 đĩa 306 15.4 4.8 37.2 0.22
Tôm lăn bột chiên 1 đĩa 247 10.1 36.3 2.6 0.51
Thịt heo quay 1 đĩa 250 14.1 23.7 7 1.38
Thịt kho tiêu 1 đĩa 312 16 19.5 22.5 2.7
CÁC MÓN ĂN NƯỚC – ĂN SÁNG (Trước 7h) Chỉ nên ăn các món có lượng Calo < 400 mà không ăn thêm nước béo
Bánh canh cua 1 tô 379 8.4 54.3 21.4 2.19
Banh canh giò heo 1 tô 483 23.6 48.6 19 1.01
Bánh canh thịt gà 1 tô 346 11.1 48.5 12.8 1
Bánh canh thịt heo 1 tô 322 8.5 48.5 12.8 1
Bột chiên 1 đĩa 443 25.8 39.5 13.2 0.55
Bún bò huế (giò) 1 tô 622 30.6 56.4 30.2 2.76
Bún mắm 1 tô 480 15.5 56.8 28.2 3.26
Bún măng 1 tô 485 19.5 56.4 20.9 4.21
Bún mộc 1 tô 514 19.4 56.5 28.1 2.83
Bún riêu cua 1 tô 414 12.2 58 17.8 2.76
Bún riêu ốc 1 tô 531 17.2 65.5 28.4 2.73
Bún thịt nướng chả giò 1 tô 598 21.6 77.9 24 2.72
Canh bún 1 tô 296 6.9 44.6 13.6 1.55
Cháo đậu đỏ 1 tô 322 11.8 43.7 10.6 2.2
Cháo gỏi vịt 1 tô 930 60.3 47.1 50.2 2.62
Cháo huyết 1 tô 322 8.9 40.8 22.1 0.84
Cháo lòng 1 tô 412 13.5 41.7 30.8 0.84
Hoành thánh 1 tô 412 13.5 41.7 30.8 0.84
Hủ tíu bò kho 1 tô 538 26 41.6 34.2 1.29
Hủ tíu mì 1 tô 410 12.9 56.9 16.7 1.36
Hủ tíu nam vang 1 tô 400 14.8 42.5 24.3 1.31
Hủ tíu thịt heo 1 tô 361 12.5 47.8 14. 1.23
Hủ tíu xào 1 đĩa 646 25.5 62.8 41.4 1.67
Mì quảng 1 tô 541 20.2 67.4 22.4 2.73
Mì thịt heo 1 tô 415 87.2 66.4 19 1.71
Mì vịt tiềm 1 tô 776 43 64.5 32.9 1.57
Mì xào giòn 1 đĩa 638 29.3 51.6 42.2 1.83
Miến Gà 1 tô 635 18.1 100.2 17.8 6.4
Nui chiên 1 đĩa 523 24.3 58 18.2 0.6
Nui thịt heo 1 đĩa 414 9.3 61.4 17.5 0.21
Phỏ bò chín 1 tô 456 12.2 59.3 20.9 2.28
Phở bò tái 1 tô 431 14.1 59.6 16.7 2.21
Phở bò viên 1 tô 431 14.1 59.6 16.3 2.21
Phở gà 1 tô 483 17.9 59.3 21.3 2.28
BÁNH KẸO Hạn chế ăn tối đa để giúp bạn có thể giảm mỡ vòng eo được tốt nhất
Bánh bao nhân cadé 1 cái 209 4.1 37.9 5.2 0.59
Bánh bao nhân thịt 1 cái 328 7.9 48.1 16.1 0.9
Bánh bèo 1 đĩa 358 13.9 44.9 13.3 0.84
Bánh bèo thập cẩm 1 đĩa 608 21.6 88 15.6 0.89
Bánh pía 1 cái 709 29.8 91.3 161 1.84
Bánh bò 2 cái 100 4.5 13.8 1.1 0.55
Bánh bông lan cuốn 1 khoanh 155 2.2 28.9 4.2 0.1
Bánh bông lan chén 1 cái 217 12.1 22 4.3 0.11
Bánh bông lan kem 1 cái nhỏ 260 9 38.9 5.2 0.11
Bánh bột lọc 1 đĩa 487 20.2 62.7 13.2 0.73
Bánh cay 1 cái nhỏ 25 1 3.6 0.2 0.13
Bánh cuốn 1 đĩa 590 25.6 64.3 25.7 1.53
Bánh Chocopie 1 cái 120 5 18 1 0.08
Bánh chuối 1 miếng 560 13.9 90.9 4.3 1.77
Bánh chuối chiên 1 cái lớn 139 9.9 11.5 1 0.23
Bánh chưng 1 cái 4.7 5.5 74.7 14.9 1.98
Bánh da lợn 1 miếng 364 11.9 60.6 3.6 1.63
Bánh đậu xanh nướng 1 miêng 405 11.2 62.4 13.6 3.03
Bánh Flan 1 cái 66 1.6 11.3 1.7 0
Bánh giò 1 cái 216 7.1 28.5 9.3 0.4
Bánh ít nhân dừa 1 cái 261 5.1 50.3 3.5 0.62
Bánh ít nhân đậu 1 cái 257 1.9 53.4 6.6 0.78
Bánh khoai mì nướng 1 miếng 392 14.5 62.5 2.8 2.26
Bánh khọt 1 đĩa 5 cái 154 7.08 16.8 5.8 2.9
Bánh lá chả tôm 1 đĩa 331 5.2 54.1 17.1 2.81
Bánh lá dứa chuối 1 cái 154 3.7 25.4 4.8 0.87
Bánh lá dừa nhân đậu 1 cái 155 4.6 23.3 5.4 0.94
Bánh mè 1 cái nhỏ 170 11.7 13.1 3.1 0.14
Bánh men 1 cái nhỏ 4 0 0.7 0.1 0
Bánh mì cade Kinh đô 1 cái 129 2 20.4 3 0
Bánh mì kẹp cá hộp 1 ổ 399 13.7 53.8 15.1 0.59
Bánh mì kẹp chà bông 1 ổ 337 4.8 53.7 18.4 1.01
Bánh mì kẹp chả lụa 1 ổ 431 14.2 55.6 20.1 1.01
Bánh mì ngọt Đức phát 1 ổ 304 4.9 55.3 3.5 0.23
Bánh mì 1 ổ vừa 239 0.8 50.5 7.6 0.19
Bánh mì sandwich 1 lát 89 1.2 16.8 2.6 0.08
Sandwich kẹp thịt 1 cái 468 26.2 38.9 18.9 0.88
Bánh patechaud 1 cái 374 20.2 37.3 10.5 0.15
Bánh phồng tôm 5 cái 169 14.8 8.5 0.4 0
Bánh quy bơ 1 cái 38 0.5 7.5 0.9 0.05
Bánh snack 1 gói 124 3.7 18.4 4 0
Bánh su kem 1 cái 112 7.2 9.5 2.4 0.02
Bánh sừng trâu 1 cái 227 7.3 35.7 4.6 0.18
Bánh tét nhan chuối 1 cái 302 1.2 67.2 6.2 0.38
Bánh tét nhân ngọt 1 cái 444 1.8 93.6 13.7 1.98
Bánh tét nhân mặn 1 cái 407 5.5 74.7 14.9 1.98
Bánh tiêu 1 cái lớn 132 7.8 13.5 1.9 0.1
Bánh ướt 1 đĩa 749 19.3 70.9 15 4.31
Bánh xèo 1 cái 517 19.3 120.9 15 4.31
Giò cháo quẩy 1 cái đôi 117 4.3 16.3 3.2 0.28
Há cảo 1 đĩa 363 12.2 56 7.4 0.75
Kẹo socola 1 gói nhỏ 102 6.7 7.7 2.5 0
Kẹo dẻo 1 cái nhỏ 9 0 2 0.2 0
Kẹo dừa 1 viên 31 0.9 5.7 0.1 0.19
Kẹo sữa 1 viên 13 0.2 2.8 0.1 0
Kẹo trái cây 1 viên 13 0 3.1 0 0
CHÈ – XÔI
Bắp giã 1 gói 328 11 51.1 6.3 1.72
Chè bắp 1 chén 352 10.1 60.5 4.7 1.62
Chè đậu đen 1 ly 419 9.8 69.8 13 2.93
Chè đậu trắng 1 ly 413 9.9 68.8 12 2.66
Chè đậu xanh đánh 1 chén 359 10.2 53.4 13.2 3.41
Chè đậu xanh phổ tai 1 ly 423 10.1 70.1 12.9 4.55
Chè nếp đậu trắng 1 chén 436 10 74.9 11.5 2.44
Chè nếp khoai môn 1 chén 385 11 66.8 4.7 1.78
Chè táo xọn 1 chén 311 9.6 48.6 7.4 2.28
Chè thạch nhãn 1 ly 199 0.1 4.72 2.2 3.01
Chè thưng 1 chén 329 11.9 48.4 7.1 2.28
Chè trôi nước 1 chén 513 12 89.6 11.7 2.53
Sâm bổ lượng 1 ly 268 0.5 59.5 6.4 4.04
Xôi bắp 1 gói 313 8.3 51.3 8.2 1.55
Xôi đậu đen 1 gói 550 11.1 95.6 17.4 2.86
Xôi đậu phộng 1 gói 659 28.3 81.4 19.9 2.48
Xôi đậu xanh 1 gói 532 11.2 92.8 15.4 2.73
Xôi gấc 1 gói 589 13.8 102.4 12.1 2.25
Xôi khúc (cúc) 1 gói 395 10.5 65 10.4 1.29
Xôi lá cẩm 1 gói 577 11.3 104.3 15 2.39
Xôi mặn 1 gói 499 18.9 64.7 17.9 0.63
Xôi nếp than 1 gói 515 1 90.8 13.5 2.29
Xôi vị 1 gói 459 13 74.2 11.6 2.32
TRỨNG
Hột vịt lộn 1 trái 98 6.7 2.2 7.3 0
Hột vịt muối 1 trái 90 7 0.5 6.4 0
Trứng cút 1 trái 17 1.2 0.1 1.5 0
Trứng gà Mỹ 1 trái 81 5.7 0.2 7.3 0
Trứng gà ta 1 trái 58 4.1 0.2 5.2 0
Trứng vịt bắc thảo 1 trái 94 7.3 0 6 0
Trứng vịt luộc 1 trái 90 7 0.5 6.4 0
NƯỚC GIẢI KHÁT Nên uống nước sâm/mát do tự tay mình làm trước bữa ăn 30 phút
Bia 1 lý 14 0 7.5 1.6 0
Cà phê phin 1 tách 40 0 9.9 0 0
Cà phê hòa tan 1 tách 85 2.4 14 1 0
Cocktail trái cây 1 ly 158 0.1 38.6 0.9 1.06
Chôm chôm đóng hộp 1 ly 138 0 33.8 0.9 25.3
Kem cây Kido/Wall 1 cây 86 3.7 11.1 1.3 0
Kem Coretto 1 cây 202 10.3 24 3.3 0
Kem hộp 500ml 381 17 50.8 6 0
Nước cam vắt 1 ly 226 0 55.7 0.9 0
Nước chanh 1 ly 149 0 37.2 0.1 0.13
Nước ép trái cây hộp 1 ly 74 0 18.4 0 0
Nước mía 1 ly 106 0 26 0 0
Nước ngọt có ga 1 lom 146 0 36.2 0 0
Nước rau má 1 ly 74 0 39.2 4.4 6.17
Nước sâm 1 ly 74 0 19.9 0 0
Phô mai bò cười 1 miếng 67 5.4 0 4.6 0
Sinh tố 1 ly 277 3.2 58.8 3.2 1.63
Sữa chua Vinamilk 1 hũ 137 4 21.6 3.8 0
Sữa chua Yomost 1 hộp 134 1.9 28 2.8 0
Sữa đặc có đường 1 hộp 88 2.4 14.7 2 0
Sữa đậu nành tribeco 1 hộp 136 2.9 15 6 0
Sữa hộp cô gái Hà Lan 1 hộp 152 6 18.1 6.5 0
Thạch dừa 1 cái 14 0 3.9 0.4 0.8
TRÁI CÂY
Bắp luộc 1 trái 192 2.5 37.8 4.5 1.38
Bắp nướng 1 trái 272 7.6 46 4.8 1.47
Bắp xào 1 đĩa 317 12.3 41 10.4 1.13
Bơ 1 trái 184 17.1 4.2 3.5 0.9
Bưởi 1 múi 8 0 5.1 0.1 0.72
Cam 1 trái 68 0 15.5 1.7 2.58
Cóc 1 trái 34 0 7.4 1 0.52
Củ sắn 1 củ 52 0 11.1 1.9 12.95
Chôm chôm 1 trái 14 0 3.3 0.3 0.26
Chuối cau 1 trái 25 0.2 8.1 0.5 0
Chuối già 1 trái 74 0.2 16.9 1.1 0.61
Chuối khô 1 trái 42 0 9.9 0.7 0.33
Chuối sấy 1 đĩa 250 10.7 37.5 1.8 3.57
Chuối sứ 1 trái 54 0.2 7.8 0.5 0
Đậu phộng rang 1 đĩa nhỏ 573 44.5 15.5 27.5 2.5
Dưa hấu 1 miếng 21 0.3 3 1.6 0.65
Đậu phộng rang muối 1 đĩa nhỏ 618 49.5 15.5 27.5 2.5
Đậu phộng da cá 1 đĩa nhỏ 270 16.1 23.2 8.9 1.79
Đậu phộng nấu 1 lo 395 30.7 10.7 19 1.73
Đu đủ 1 miếng 125 0 27.7 3.6 2.16
Hạt điều 1 đĩa 291 24.7 8.2 8.2 0.35
Hồng đỏ 1 trái 25 0 5.6 0.6 2.25
Khế 1 trái 9 0 1.9 0.4 1.58
Khoai lang 1 củ 131 0.3 30.6 1.4 0.9
Khoai lang chiên 100g 325 15.8 43.1 2.6 1.67
Khoai mì 1 khúc 137 0.2 32.8 1 1.35
Khoai môn 1 củ 57 0.1 113.3 0.9 0.6
Khoai tây 1 đĩa nhỏ 131 8.9 12.3 0.6 1.58
Khoai từ 1 củ 98 0 23 1.6 1.28
Lê 1 trái 91 0.4 20.6 1.4 1.21
Mẵng cầu ta 1 trái 6 0 12.6 1.4 0.7
Mãng câu xiêm 1 miếng 40 0 8.6 1.4 1.52
Măng cụt 1 trái 13 0 3.5 0.1 0.28
Mận đỏ 1 trái 11 0 2.5 0.3 12.03
Mít nghệ 1 múi 11 0 2.5 0.3 0.22
Mít sấy 1 đĩa 106 2.7 19.4 1.8 4.42
Mít tố nữ 1 múi 10 0 2.2 0.2 0.19
Nhãn tiêu 1 trái 2 0 0.4 0.4 0.04
Nhãn thường 1 trái 4 0 0.9 0.1 0.08
từ khóa
Loading…
hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc
những thực phẩm có hàm lượng calo thấp
món ăn ít calo dễ làm
chế biến món ăn giảm cân
Bảng Tính Lượng Calo Trong Thực Phẩm Phổ Biến Nhất
Thực phẩm giàu calo nhất là nhóm chất béo từ động vật, các loại hạt, socola, các loại đậu, sữa, trứng…Nhóm thực phẩm ít Kalo nhất là các loại rau nói chung như: xà lách, ớt, cần tây, cà chua, súp lơ, bí đỏ, củ cải..
Loading…
Nhu cầu dinh dưỡng hợp lý cho mỗi bữa ăn cần đảm bảo đủ các nhóm chất
Bảng phân loại thực phẩm theo tính chất âm dương
Kcal là gì?1 kilocalories = 1 kcal = 1000 calo= Lượng năng lượng cần thiết để nâng nhiệt độ của 1000ml nước lên 1 ° C.
Kcal là đơn vị bạn thường thấy trên bao bì các loại thực phẩm thông dụng, tuy nhiên ở một số quốc gia họ lại tính bằng đơn vị nữa là jun ha kilojun, khi đó bạn thầm hiểu như sau: 1kcal = 4.2 kilojun.
Năng lương hàng ngày mà cơ thể cần sẽ được quy đổi thành calo, kcal hoặc kilojun. Phần tiếp theo của bài viết sẽ giới thiệu giá trị của các thực phẩm mà chúng ta ăn hàng ngày & lượng Kcal cần thiết trung bình cho mỗi người.
Cơ thể cần bao nhiêu calo mỗi ngày?Năng lượng chúng ta cần nạp mỗi ngày tùy thuộc vào: độ tuổi, giới tính, chiều cao, cân nặng và hoạt động hàng ngày của mình: bạn có chơi thể thao không, vận động nhiều hay ít…
Nhu cầu năng lượng trung bình của mỗi người theo độ tuổi như sauNhóm tuổi Kcal/ngày
Nam giới 2320
Nữ giới 1900
Phụ nữ mang thai 2250
Phụ nữ sau sinh (0-6 tháng) 2500
(6-9 tháng) 2420
Trẻ sơ sinh (0-6 tháng) 496
(6-12 tháng) 672
Trẻ em 1-3 tuổi 1060
4-6 tuổi 1350
7-9 tuổi 1690
Bé trai 10-12 tuổi 2190
13-15 tuổi 2750
16-17 tuổi 3020
Bé gái 10-12 tuổi 2010
13-15 tuổi 2330
16-17 tuổi 2440
Số liệu theo tổ chức y tế Vương quốc Anh (EAR)
Hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc
Bảng thành phần dinh dưỡng của một số thực phẩm trong 100g
STT Loại Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Đạm (g) Béo (g) Bột (g) Xơ (g)
1 Cháo, phở, miến, mì ăn liền Bún ăn liền 348.0 22 6.4 9.0 60.0 0.5
2 Cháo, phở, miến, mì ăn liền Cháo ăn liền 346.0 17 6.8 4.4 70.0 0.5
3 Cháo, phở, miến, mì ăn liền Mì ăn liền 435.0 14 9.7 19.5 55.1 0.5
4 Cháo, phở, miến, mì ăn liền Miến ăn liền 367.0 18 3.8 9.6 66.4 0.5
5 Cháo, phở, miến, mì ăn liền Phở ăn liền 342.0 18 6.8 4.2 69.3 0.5
6 Củ giàu tinh bột Bột sắn dây 340.0 14.2 0.7 0.0 84.3 0.8
7 Củ giàu tinh bột Củ dong 119.0 66.4 1.4 0.0 28.4 2.4
8 Củ giàu tinh bột Củ sắn 152.0 59.5 1.1 0.2 36.4 1.5
9 Củ giàu tinh bột Củ từ 92.0 74.9 1.5 0.0 21.5 1.2
10 Củ giàu tinh bột Khoai lang 119.0 67.7 0.8 0.2 28.5 1.3
11 Củ giàu tinh bột Khoai lang nghệ 116.0 69.8 1.2 0.3 27.1 0.8
12 Củ giàu tinh bột Khoai môn 109.0 70.7 1.5 0.2 25.2 1.2
13 Củ giàu tinh bột Khoai tây 92.0 74.5 2.0 0.0 21.0 1.0
14 Củ giàu tinh bột Khoai tây chiên 525.0 6.6 2.2 35.4 49.3 6.3
15 Củ giàu tinh bột Miến dong 332.0 14.3 0.6 0.1 82.2 1.5
16 Dầu, mỡ, bơ Bơ 756.0 15.4 0.5 83.5 0.5 0.0
17 Dầu, mỡ, bơ Dầu thực vật 897.0 0.3 0.0 99.7 0.0 0.0
18 Dầu, mỡ, bơ Mỡ lợn nước 896.0 0.4 0.0 99.6 0.0 0.0
19 Đồ hộp Cá thu hộp 207.0 62.9 24.8 12.0 0.0 0.0
20 Đồ hộp Cá trích hộp 233.0 59.2 22.3 14.4 3.5 0.0
21 Đồ hộp Đậu phộng chiên 680.0 4.5 25.7 59.5 10.3 0.0
22 Đồ hộp Mứt đu đủ 178.0 53.4 0.4 0.0 44.1 2.0
23 Đồ hộp Mứt thơm 208.0 47.6 0.5 0.0 51.5 0.4
24 Đồ hộp Nhãn hộp 62.0 83.2 0.5 0.0 15.0 1.0
25 Đồ hộp Nước thơm 39.0 89.8 0.3 0.0 9.4 0.4
26 Đồ hộp Thịt bò hộp 251.0 62.6 16.4 20.6 0.0 0.0
27 Đồ hộp Thịt gà hộp 273.0 59.8 17.0 22.8 0.0 0.0
28 Đồ hộp Thịt heo hộp 344.0 50.4 17.3 29.3 2.7 0.0
29 Đồ hộp Thơm hộp 56.0 85.8 0.3 0.0 13.7 0.2
30 Đồ hộp Vải hộp 60.0 83.6 0.4 0.0 14.7 1.1
31 Đồ ngọt Bánh in chay 376.0 6.1 3.2 0.3 90.2 0.2
32 Đồ ngọt Bánh men 369.0 12.1 9.6 3.7 74.2 0.2
33 Đồ ngọt Bánh mì khô 346.0 14.0 12.3 1.3 71.3 0.8
34 Đồ ngọt Bánh sôcôla 449.0 9.5 3.9 17.6 68.8 0.0
35 Đồ ngọt Bánh thỏi sôcôla 543.0 1.5 4.9 30.4 62.5 0.0
36 Đồ ngọt Đường cát trắng 397.0 0.7 0.0 0.0 99.3 0.0
37 Đồ ngọt Kẹo cà phê 378.0 7.2 0.0 1.3 91.5 0.0
38 Đồ ngọt Kẹo đậu phộng 449.0 6.2 10.3 16.5 64.8 2.2
39 Đồ ngọt Kẹo dừa mềm 415.0 9.1 0.6 12.2 75.6 2.5
40 Đồ ngọt Kẹo ngậm bạc hà 268.0 32.8 5.2 0.0 61.9 0.0
41 Đồ ngọt Kẹo sôcôla 388.0 7.5 1.6 4.6 85.1 1.2
42 Đồ ngọt Kẹo sữa 390.0 11.8 2.9 7.3 78.0 0.0
43 Đồ ngọt Mật ong 327.0 18.3 0.4 0.0 81.3 0.0
44 Gia vị, nước chấm Cari bột 283.0 28.3 8.2 7.3 46.0 8.9
45 Gia vị, nước chấm Gừng tươi 25.0 90.1 0.4 0.0 5.8 3.3
46 Gia vị, nước chấm Mắm tôm đặc 73.0 83.7 14.8 1.5 0.0 0.0
47 Gia vị, nước chấm Muối 0.0 99.8 0.0 0.0 0.0 0.0
48 Gia vị, nước chấm Nghệ khô 360.0 16.1 6.3 5.1 72.1 0.0
49 Gia vị, nước chấm Nghệ tươi 22.0 88.4 0.3 0.0 5.2 6.1
50 Gia vị, nước chấm Nước mắm 28.0 87.3 7.1 0.0 0.0 0.0
51 Gia vị, nước chấm Tôm chua 68.0 84.6 8.7 1.2 5.5 0.0
52 Gia vị, nước chấm Tương ớt 37.0 90.4 0.5 0.5 7.6 0.9
53 Gia vị, nước chấm Xì dầu 28.0 92.8 7.0 0.0 0.0 0.0
54 Hạt giàu đạm và chất béo Cùi dừa già 368.0 46.8 4.8 36.0 6.2 4.2
55 Hạt giàu đạm và chất béo Cùi dừa non 40.0 88.6 3.5 1.7 2.6 3.5
56 Hạt giàu đạm và chất béo Đậu đen (hạt) 325.0 13.6 24.2 1.7 53.3 4.0
57 Hạt giàu đạm và chất béo Đậu Hà lan (hạt) 342.0 9.8 22.2 1.4 60.1 6.0
58 Hạt giàu đạm và chất béo Đậu phộng 573.0 6.6 27.5 44.5 15.5 2.5
59 Hạt giàu đạm và chất béo Đậu phụ 95.0 81.9 10.9 5.4 0.7 0.4
60 Hạt giàu đạm và chất béo Đậu tương (đậu nành) 400.0 13.1 34.0 18.4 24.6 4.5
61 Hạt giàu đạm và chất béo Đậu xanh 328.0 12.4 23.4 2.4 53.1 4.7
62 Hạt giàu đạm và chất béo Hạt điều 605.0 5.5 18.4 46.3 28.7 0.6
63 Hạt giàu đạm và chất béo Mè 568.0 5.4 20.1 46.4 17.6 3.5
64 Hạt giàu đạm và chất béo Sữa đậu nành 28.0 94.3 3.1 1.6 0.4 0.1
65 Ngũ cốc Bánh bao 219.0 45.3 6.1 0.5 47.5 0.5
66 Ngũ cốc Bánh đúc 52.0 87.3 0.9 0.3 11.3 0.1
67 Ngũ cốc Bánh mì 249.0 37.0 7.9 0.8 52.6 0.2
68 Ngũ cốc Bánh phở 141.0 64.2 3.2 0.0 32.1 0.0
69 Ngũ cốc Bánh tráng mỏng 333.0 16.3 4.0 0.2 78.9 0.5
70 Ngũ cốc Bắp tươi 196.0 52.6 4.1 2.3 39.6 1.2
71 Ngũ cốc Bún 110.0 72.0 1.7 0.0 25.7 0.5
72 Ngũ cốc Gạo nếp cái 346.0 13.6 8.2 1.5 74.9 0.6
73 Ngũ cốc Gạo tẻ 344.0 13.5 7.8 1.0 76.1 0.4
74 Ngũ cốc Ngô tươi 196.0 51.8 4.1 2.3 39.6 1.2
75 Ngũ cốc Ngô vàng hạt vàng 354.0 13.8 8.6 4.7 69.4 2.0
76 Nước giải khát Bia 43.0 89.4 1.6 0.0 9.0 0.0
77 Nước giải khát CocaCola 42.0 89.6 0.0 0.0 10.4 0.0
78 Nước giải khát Rượu nếp 166.0 58.1 4.0 0.0 37.7 0.2
79 Quả chín Bưởi 30.0 91.0 0.2 0.0 7.3 0.7
80 Quả chín Cam 37.0 88.7 0.9 0.0 8.4 1.4
81 Quả chín Chanh 23.0 92.4 0.9 0.0 4.8 1.3
82 Quả chín Chôm chôm 72.0 80.3 1.5 0.0 16.4 1.3
83 Quả chín Chuối tây 66.0 83.2 0.9 0.3 15.0 0.0
84 Quả chín Chuối tiêu 97.0 74.4 1.5 0.2 22.2 0.8
85 Quả chín Đu đủ chín 35.0 90.0 1.0 0.0 7.7 0.6
86 Quả chín Dưa hấu 16.0 95.5 1.2 0.2 2.3 0.5
87 Quả chín Dứa ta 29.0 91.4 0.8 0.0 6.5 0.8
88 Quả chín Hồng xiêm 48.0 85.6 0.5 0.7 10.0 2.5
89 Quả chín Lê 45.0 87.8 0.7 0.2 10.2 0.6
90 Quả chín Mận 20.0 94.0 0.6 0.2 3.9 0.7
91 Quả chín Mít dai 48.0 85.3 0.6 0.0 11.4 1.2
92 Quả chín Mít mật 62.0 82.1 1.5 0.0 14.0 1.2
93 Quả chín Mơ 46.0 87.0 0.9 0.0 10.5 0.8
94 Quả chín Na 64.0 82.4 1.6 0.0 14.5 0.8
95 Quả chín Nhãn 48.0 86.2 0.9 0.0 11.0 1.0
96 Quả chín Nho ta (nho chua) 14.0 93.5 0.4 0.0 3.1 2.4
97 Quả chín Quýt 38.0 89.4 0.8 0.0 8.6 0.6
98 Quả chín Táo ta 37.0 89.4 0.8 0.0 8.5 0.7
99 Quả chín Táo tây 47.0 87.1 0.5 0.0 11.3 0.6
100 Quả chín Vải 43.0 87.7 0.7 0.0 10.0 1.1
101 Quả chín Vú sữa 42.0 86.4 1.0 0.0 9.4 2.3
102 Quả chín Xoài chín 69.0 82.5 0.6 0.3 15.9 0.0
103 Rau và củ quả dùng làm rau Bầu 14.0 95.1 0.6 0.0 2.9 1.0
104 Rau và củ quả dùng làm rau Bí đao (bí xanh) 12.0 95.4 0.6 0.0 2.4 1.0
105 Rau và củ quả dùng làm rau Bí ngô 24.0 92.6 0.3 0.0 5.6 0.7
106 Rau và củ quả dùng làm rau Cà chua 19.0 93.9 0.6 0.0 4.2 0.8
107 Rau và củ quả dùng làm rau Cà pháo 20.0 92.5 1.5 0.0 3.6 1.6
108 Rau và củ quả dùng làm rau Cà rốt 38.0 88.4 1.5 0.0 8.0 1.2
109 Rau và củ quả dùng làm rau Cà tím 22.0 92.4 1.0 0.0 4.5 1.5
110 Rau và củ quả dùng làm rau Cải bắp 29.0 89.9 1.8 0.0 5.4 1.6
111 Rau và củ quả dùng làm rau Cải cúc 14.0 93.7 1.6 0.0 1.9 2.0
112 Rau và củ quả dùng làm rau Cải thìa (cải trắng) 16.0 93.1 1.4 0.0 2.6 1.8
113 Rau và củ quả dùng làm rau Cải xanh 15.0 93.6 1.7 0.0 2.1 1.8
114 Rau và củ quả dùng làm rau Cần ta 10.0 94.9 1.0 0.0 1.5 1.5
115 Rau và củ quả dùng làm rau Củ cải trắng 21.0 92.0 1.5 0.0 3.7 1.5
116 Rau và củ quả dùng làm rau Đậu cô ve 73.0 81.1 5.0 1.0 11.0 1.0
117 Rau và củ quả dùng làm rau Dọc mùng 5.0 96.0 0.4 0.0 0.8 2.0
118 Rau và củ quả dùng làm rau Dưa cải bắp 18.0 90.8 1.2 0.0 3.3 1.6
119 Rau và củ quả dùng làm rau Dưa cải bẹ 17.0 90.0 1.8 0.0 2.4 2.1
120 Rau và củ quả dùng làm rau Dưa chuột 15.0 94.9 0.8 0.0 3.0 0.7
121 Rau và củ quả dùng làm rau Gấc 122.0 66.9 20.0 0.0 10.5 1.8
122 Rau và củ quả dùng làm rau Giá đậu xanh 43.0 86.4 5.5 0.0 5.3 2.0
123 Rau và củ quả dùng làm rau Hành lá (hành hoa) 22.0 92.3 1.3 0.0 4.3 0.9
124 Rau và củ quả dùng làm rau Măng chua 11.0 92.7 1.4 0.0 1.4 4.1
125 Rau và củ quả dùng làm rau Mộc nhĩ 304.0 10.8 10.6 0.2 65.0 7.0
126 Rau và củ quả dùng làm rau Mướp 16.0 95.0 0.9 0.0 3.0 0.5
127 Rau và củ quả dùng làm rau Nấm hương khô 274.0 12.7 35.0 4.5 23.5 17.0
128 Rau và củ quả dùng làm rau Ớt vàng to 28.0 90.5 1.3 0.0 5.7 1.4
129 Rau và củ quả dùng làm rau Ran kinh giới 22.0 89.9 2.7 0.0 2.8 3.6
130 Rau và củ quả dùng làm rau Rau bí 18.0 93.1 2.7 0.0 1.7 1.7
131 Rau và củ quả dùng làm rau Rau đay 24.0 91.1 2.8 0.0 3.2 1.5
132 Rau và củ quả dùng làm rau Rau khoai lang 22.0 91.8 2.6 0.0 2.8 1.4
133 Rau và củ quả dùng làm rau Rau mồng tơi 14.0 92.9 2.0 0.0 1.4 2.5
134 Rau và củ quả dùng làm rau Rau mùi 13.0 92.9 2.6 0.0 0.7 1.8
135 Rau và củ quả dùng làm rau Rau muống 23.0 91.8 3.2 0.0 2.5 1.0
136 Rau và củ quả dùng làm rau Rau ngót 35.0 86.0 5.3 0.0 3.4 2.5
137 Rau và củ quả dùng làm rau Rau răm 30.0 86.3 4.7 0.0 2.8 3.8
138 Rau và củ quả dùng làm rau Rau rút 28.0 90.2 5.1 0.0 1.8 1.9
139 Rau và củ quả dùng làm rau Rau thơm 18.0 91.4 2.0 0.0 2.4 3.0
140 Rau và củ quả dùng làm rau Su hào 36.0 87.7 2.8 0.0 6.3 1.7
141 Rau và củ quả dùng làm rau Su su 18.0 93.8 0.8 0.0 3.7 1.0
142 Rau và củ quả dùng làm rau Súp lơ 30.0 90.6 2.5 0.0 4.9 0.9
143 Rau và củ quả dùng làm rau Tía tô 25.0 88.9 2.9 0.0 3.4 3.6
144 Sữa Sữa bò tươi 74.0 85.6 3.9 4.4 4.8 0.0
145 Sữa Sữa bột tách béo 357.0 1.6 35.0 1.0 52.0 0.0
146 Sữa Sữa bột toàn phần 494.0 1.8 27.0 26.0 38.0 0.0
147 Sữa Sữa chua 61.0 88.5 3.3 3.7 3.6 0.0
148 Sữa Sữa đặc có đường 336.0 24.9 8.1 8.8 56.0 0.0
149 Sữa Sữa mẹ 61.0 88.4 1.5 3.0 7.0 0.0
150 Thịt Ba tê 326.0 47.4 10.8 24.6 15.4 0.0
151 Thịt Bao tử bò 97.0 80.7 14.8 4.2 0.0 0.0
152 Thịt Bao tử heo 85.0 82.3 14.6 2.9 0.0 0.0
153 Thịt Cật bò 67.0 85.0 12.5 1.8 0.3 0.0
154 Thịt Cật heo 81.0 82.6 13.0 3.1 0.3 0.0
155 Thịt Chả bò 357.0 52.7 13.8 33.5 0.0 0.0
156 Thịt Chà bông 396.0 19.3 53.0 20.4 0.0 0.0
157 Thịt Chả lợn 517.0 32.5 10.8 50.4 5.1 0.0
158 Thịt Chả lụa 136.0 73.0 21.5 5.5 0.0 0.0
159 Thịt Chả quế 416.0 44.7 16.2 39.0 0.0 0.0
160 Thịt Chân giò lợn (bỏ xương) 230.0 64.6 15.7 18.6 0.0 0.0
161 Thịt Da heo 118.0 74.0 23.3 2.7 0.0 0.0
162 Thịt Dăm bông heo 318.0 48.5 23.0 25.0 0.3 0.0
163 Thịt Đầu heo 335.0 55.3 13.4 31.3 0.0 0.0
164 Thịt Đuôi bò 137.0 73.6 19.7 6.5 0.0 0.0
165 Thịt Đuôi heo 467.0 42.1 10.8 47.1 0.0 0.0
166 Thịt Ếch 90.0 74.8 20.0 1.1 0.0 0.0
167 Thịt Gan bò 110.0 75.8 17.4 3.1 3.0 0.0
168 Thịt Gân chân bò 124.0 69.5 30.2 0.3 0.0 0.0
169 Thịt Gan gà 111.0 73.9 18.2 3.4 2.0 0.0
170 Thịt Gan heo 116.0 72.8 18.8 3.6 2.0 0.0
171 Thịt Gan vịt 122.0 75.2 17.1 4.7 2.8 0.0
172 Thịt Giò bò 357.0 48.7 13.8 33.5 0.0 0.0
173 Thịt Giò lụa 136.0 72.0 21.5 5.5 0.0 0.0
174 Thịt Giò thủ 553.0 29.7 16.0 54.3 0.0 0.0
175 Thịt Huyết bò 75.0 81.3 18.0 0.2 0.4 0.0
176 Thịt Huyết heo luộc 44.0 89.2 10.7 0.1 0.0 0.0
177 Thịt Huyết heo sống 25.0 94.0 5.7 0.1 0.2 0.0
178 Thịt Lạp xưởng 585.0 18.6 20.8 55.0 1.7 0.0
179 Thịt Lòng heo (ruột già) 167.0 77.1 6.9 15.1 0.8 0.0
180 Thịt Lưỡi bò 164.0 73.8 13.6 12.1 0.2 0.0
181 Thịt Lưỡi heo 178.0 71.5 14.2 12.8 1.4 0.0
182 Thịt Mề gà 99.0 76.6 21.3 1.3 0.6 0.0
183 Thịt Nem chua 137.0 70.2 21.7 3.7 4.3 0.0
184 Thịt Nhộng 111.0 79.6 13.0 6.5 0.0 0.0
185 Thịt Óc bò 124.0 80.7 9.0 9.5 0.5 0.0
186 Thịt Óc heo 123.0 80.8 9.0 9.5 0.4 0.0
187 Thịt Patê 326.0 49.1 10.8 24.6 15.4 0.0
188 Thịt Phèo heo 44.0 90.6 7.2 1.3 0.8 0.0
189 Thịt Sườn heo bỏ xương 187.0 68.0 17.9 12.8 0.0 0.0
190 Thịt Tai heo 121.0 74.9 21.0 4.1 0.0 0.0
191 Thịt Thịt bê nạc 85.0 79.3 20.0 0.5 0.0 0.0
192 Thịt Thịt bò 118.0 74.4 21.0 3.8 0.0 0.0
193 Thịt Thịt bò khô 239.0 41.7 51.0 1.6 5.2 0.0
194 Thịt Thịt dê nạc 122.0 74.9 20.7 4.3 0.0 0.0
195 Thịt Thịt gà ta 199.0 65.4 20.3 13.1 0.0 0.0
196 Thịt Thịt gà tây 218.0 63.2 20.1 15.3 0.0 0.0
197 Thịt Thịt heo ba chỉ 260.0 60.7 16.5 21.5 0.0 0.0
198 Thịt Thịt heo mỡ 394.0 48.0 14.5 37.3 0.0 0.0
199 Thịt Thịt heo nạc 139.0 73.8 19.0 7.0 0.0 0.0
200 Thịt Thịt lơn nạc 139.0 72.8 19.0 7.0 0.0 0.0
201 Thịt Thịt mông chó 338.0 52.9 16.0 30.4 0.0 0.0
202 Thịt Thịt ngỗng 409.0 45.9 14.0 39.2 0.0 0.0
203 Thịt Thịt thỏ 158.0 70.2 21.5 8.0 0.0 0.0
204 Thịt Thịt vai chó 230.0 64.3 18.0 17.6 0.0 0.0
205 Thịt Thịt vịt 267.0 59.3 17.8 21.8 0.0 0.0
206 Thịt Tim bò 89.0 81.2 15.0 3.0 0.6 0.0
207 Thịt Tim gà 114.0 78.3 16.0 5.5 0.0 0.0
208 Thịt Tim heo 89.0 81.3 15.1 3.2 0.0 0.0
209 Thịt Xúc xích 535.0 25.3 27.2 47.4 0.0 0.0
210 Thủy hải sản Ba khía muối 83.0 77.8 14.2 2.9 0.0 0.0
211 Thủy hải sản Bánh phồng tôm 676.0 4.9 1.6 59.2 34.1 0.0
212 Thủy hải sản Cá bống 70.0 83.2 15.8 0.8 0.0 0.0
213 Thủy hải sản Cá chép 96.0 78.4 16.0 3.6 0.0 0.0
214 Thủy hải sản Cá đối 108.0 77.0 19.5 3.3 0.0 0.0
215 Thủy hải sản Cá giếc 87.0 78.7 17.7 1.8 0.0 0.0
216 Thủy hải sản Cá hồi 136.0 72.5 22.0 5.3 0.0 0.0
217 Thủy hải sản Cá khô 208.0 52.6 43.3 3.9 0.0 0.0
218 Thủy hải sản Cá lóc 97.0 78.8 18.2 2.7 0.0 0.0
219 Thủy hải sản Cá mè 144.0 75.1 15.4 9.1 0.0 0.0
220 Thủy hải sản Cá mỡ 151.0 72.5 16.8 9.3 0.0 0.0
221 Thủy hải sản Cá mòi 124.0 76.2 17.5 6.0 0.0 0.0
222 Thủy hải sản Cá nạc 80.0 79.8 17.5 1.1 0.0 0.0
223 Thủy hải sản Cá ngừ 87.0 77.9 21.0 0.3 0.0 0.0
224 Thủy hải sản Cá nục 111.0 76.3 20.2 3.3 0.0 0.0
225 Thủy hải sản Cá phèn 104.0 79.5 15.9 4.5 0.0 0.0
226 Thủy hải sản Cá quả (cá lóc) 97.0 77.7 18.2 2.7 0.0 0.0
227 Thủy hải sản Cá rô đồng 126.0 74.0 19.1 5.5 0.0 0.0
228 Thủy hải sản Cá rô phi 100.0 76.6 19.7 2.3 0.0 0.0
229 Thủy hải sản Cá thu 166.0 69.5 18.2 10.3 0.0 0.0
230 Thủy hải sản Cá trắm cỏ 91.0 79.2 17.0 2.6 0.0 0.0
231 Thủy hải sản Cá trê 173.0 71.4 16.5 11.9 0.0 0.0
232 Thủy hải sản Cá trôi 127.0 74.1 18.8 5.7 0.0 0.0
233 Thủy hải sản Chà bông cá lóc 312.0 26.5 65.7 4.1 3.0 0.0
234 Thủy hải sản Cua biển 103.0 73.9 17.5 0.6 7.0 0.0
235 Thủy hải sản Cua đồng 87.0 68.9 12.3 3.3 2.0 0.0
236 Thủy hải sản Ghẹ 54.0 87.2 11.9 0.7 0.0 0.0
237 Thủy hải sản Hải sâm 90.0 77.9 21.5 0.3 0.2 0.0
238 Thủy hải sản Hến 45.0 88.6 4.5 0.7 5.1 0.0
239 Thủy hải sản Lươn 94.0 77.2 20.0 1.5 0.0 0.0
240 Thủy hải sản Mực khô 291.0 32.6 60.1 4.5 2.5 0.0
241 Thủy hải sản Mực tươi 73.0 81.0 16.3 0.9 0.0 0.0
242 Thủy hải sản Ốc bươu 84.0 78.5 11.1 0.7 8.3 0.0
243 Thủy hải sản Ốc nhồi 84.0 76.0 11.9 0.7 7.6 0.0
244 Thủy hải sản Ốc vặn 72.0 77.6 12.2 0.7 4.3 0.0
245 Thủy hải sản Sò 51.0 87.1 8.8 0.4 3.0 0.0
246 Thủy hải sản Tép gạo 58.0 83.4 11.7 1.2 0.0 0.0
247 Thủy hải sản Tép khô 269.0 20.4 59.8 3.0 0.7 0.0
248 Thủy hải sản Tôm biển 82.0 80.3 17.6 0.9 0.9 0.0
249 Thủy hải sản Tôm đồng 90.0 74.7 18.4 1.8 0.0 0.0
250 Thủy hải sản Tôm khô 347.0 11.4 75.6 3.8 2.5 0.0
251 Thủy hải sản Trai 38.0 89.1 4.6 1.1 2.5 0.0
252 Trứng Lòng đỏ trứng gà 327.0 51.3 13.6 29.8 1.0 0.0
253 Trứng Lòng đỏ trứng vịt 368.0 44.3 14.5 32.3 4.8 0.0
254 Trứng Lòng trắng trứnggà 46.0 88.2 10.3 0.1 1.0 0.0
255 Trứng Lòng trắng trứngvịt 50.0 87.6 11.5 0.1 0.8 0.0
256 Trứng Trứng gà 166.0 70.8 14.8 11.6 0.5 0.0
257 Trứng Trứng vịt 184.0 68.7 13.0 14.2 1.0 0.0
258 Trứng Trứng vịt lộn 182.0 66.1 13.6 12.4 4.0 0.0
Nguồn : Viện dinh dưỡng quốc gia Việt Nam
tu khoa
Loading…
bảng tính lượng calo trong thực phẩm
hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc
những thực phẩm có hàm lượng calo thấp
thực phẩm ít calo giảm cân
món ăn ít calo dễ làm
Thông Tin Tỷ Giá Bảng Anh Biểu Đồ Mới Nhất
Bảng Calo Của Trái Cây: Hàm Lượng Calo Trong Trái Cây Hoa Quả Chuẩn
Bảng calo của trái cây: hàm lượng calo trong trái cây hoa quả CHUẨN có đính kèm bảng calo thực phẩm webthehinh cho bạn biết cách tính lượng calo tiêu thụ.
Bảng calo của trái câyBảng hàm lượng calo trong trái cây chuẩn như sau:
Dứa: Dứa (thơm) có chứa nhiều nước, protit, gluxit, canxi, sắt, photpho, vitamin C, các sinh tố A, B1, B2, C, P, PP, E và đặc biệt nước dứa cho chứa enzyme Bromelin, enzyme này giúp chữa viêm gân cấp tính và tổn thương do luyện tập thể thao.
Dưa hấu: Thành phần dưa hấu có chứa vô vố chất “uy lực” cho sức khỏe như chống oxy hóa, nhiều vitamin A và C, nhất là betacaroten, lycopene (chất lycopene chính là khắc tinh của ung thư). Uống 1 ly nước ép dưa hấu tương đương với 18g đường.
Chuối: Đây là một loại quả lý tưởng cho bữa ăn tăng cân của bạn. Chuối có chứa hơn 75% nước và nhiều khoáng chất như kali, natri, sắt. Ăn một quả chuối bạn sẽ cung cấp cho cơ thể khoảng 17g đường. Bạn có thể ăn kèm chuối sau bữa ăn sáng, ăn trưa hay bữa ăn phụ.
Quả chà là: Đây là loại quả giàu dinh dưỡng và năng lượng. Trong số các loại quả chứa đường, thì chà là là quả có hàm lượng đường cao nhất, nó chứa đến 60-65% đường.
Nho: Thành của nho có chứa carbohydrate, vitamin C và glucose. Trong 126g nho có 20g đường.
Cam: Cam là loại quả có chứa nhiều vitamin C và glucose, chính vì thế mà nó trở thành một loại quả không thể thiếu để giúp bạn tăng cân. Sẽ rất tuyệt vời nếu bạn ăn bữa sáng là một tô phở bò nóng và uống kèm 1 ly nước cam tươi đấy!Lưu ý là bạn không nên ăn/uống cam vào buổi sáng khi dạ dày chưa có gì bởi nó sẽ không tốt cho dạ dày. Với những người có vấn đề về rối loạn tiêu hóa cũng tránh ăn cam khi đói.
Xoài: Mùi thơm và hương vị của xoài trở thành một loại quả yêu thích của nhiều người. Xoài có chứa lượng lớn vitamin A, C và đặc biệt và chứa hàm lượng calo cao. Trung bình 1 quả xoài cung cấp cho cơ thể khoảng 100 calo.Xoài chín vàng là lựa chọn tuyệt vời cho người muốn tăng cân nhanh, bởi so với xoài xanh thì xoài chín cung cấp lượng đường cao hơn.
Quả bơ: So với các loại trái cây khác thì bơ có chứng chất béo đơn không bão hòa và hàm lượng protein cao nhất, nó cao gần như tương đương với sữa. Ăn một quả bơ bạn đã cung cấp 370 calo cho cơ thể.Bên cạnh đó, các vitamin và khoáng chất có trong bơ còn giúp tăng cường sức khỏe cho cơ thể, giúp hỗ trợ làm giảm một số bệnh về ung thư, xương khớp. Món sinh tốt bơ, bơ dầm là một gợi ý tuyệt vời để bạn tăng cân nặng của mình lên.
Tra cứu thông tin trong bảng calo các loại thực phẩmDanh sách các loại thực phẩm có nguồn gốc thực vật, rau, trái cây với lượng calo chứa trong đó chi tiết nhất
Chia sẻ công thức tính lượng calo tiêu thụ mỗi ngàyVí dụ: nếu bạn nặng 55 kg và ít vận động thì lượng calo mà cơ thể cần là: (55 : 0,45) x 12 = 1.467 calo/ ngày.
Tiếp theo, hãy tính đến tuổi của bạn. Nếu bạn dưới 30 tuổi, thì con số trên là lượng calo mà bạn nên nhắm tới. Còn nếu đang ở độ tuổi 30+ hoặc 40+, hãy trừ bớt đi 200 từ con số đó (tức là chỉ còn 1.267 calo từ ví dụ trên). Điều này rất quan trọng: Khi có tuổi, sự trao đổi chất của bạn chậm lại một chút, và cơ thể cũng đòi hỏi ít calo hơn để hoạt động.
Bây giờ bạn đã biết cần bao nhiêu calo để bạn duy trì cân nặng hiện tại. Nếu bạn đang cố gắng giảm cân, chỉ cần trừ bớt 500 khỏi con số đó. Tiêu thụ ít hơn 500 calo mỗi ngày sẽ làm cơ thể mất đi tổng cộng 3.500 calo một tuần, tương đương khoảng 1/2 kg. Mất một nửa cân mỗi tuần là chế độ ăn uống an toàn nhất bởi vì nó không dẫn đến tình trạng bỏ đói hoặc thiếu hụt dinh dưỡng cho cơ thể, chuyên gia Kohn nói thêm.
bảng calo trong trái cây, bảng calo thực phẩm webthehinh, công thức tính lượng calo tiêu thụ mỗi ngày, công thức tính lượng calo tiêu thụ, Hàm lượng calo trong các loại trái cây
Cập nhật thông tin chi tiết về Bảng Liệt Kê Calo Trong Đồ Uống Starbucks trên website Thanhlongicc.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!