Bạn đang xem bài viết Quy Đổi: 1 Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay? được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Thanhlongicc.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Giới thiệu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc
Đồng tiền nhân dân tệ Trung Quốc (tên viết tắt theo quốc tế RMB) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc từ năm 1948, tức 1 năm trước khi thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. Tuy vậy phải đến năm 1955 loạt tiền nhân dân tệ thứ 2 mới được phát hành thay thế cho loạt đầu tiên. Loạt tiền nhân dân tệ đang dùng hiện nay là phát hành lần thứ 5 năm 1999.
Các mệnh giá Nhân dân tệ bao gồm: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và cao nhất là 100 tệ. Cũng giống như tiền Việt Nam, tất cả các mệnh giá tiền Trung Quốc đều được in hình chủ tịch nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Mao Trạch Đông và các địa danh nổi tiếng tại Trung Quốc.
Viết tắt: CNY (theo tiêu chuẩn ISO-4217)
Quy ước quốc tế: RMB
1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.559,92 VND
Tương tự:
10 Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.599,22 VND
100 Nhân Dân Tệ (CNY) = 355.992,16 VND
1.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.559.921,64 VND
10.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.599.216,36 VND
1 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.559.921.636,00 VND
10 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.599.216.360,00 VND
Bảng tỷ giá Nhân Dân tệ (CNY) các ngân hàng hôm nay 23/07/2023
Ngân hàng
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán tiền mặt
Bán chuyển khoản
BIDV
3.496
3.599
Eximbank
3.496
3.600
HDBank
3.435
3.665
Indovina
3.532
3.856
Liên Việt
3.464
3.630
MSB
3.460
3.634
MB
3.498
3.616
3.616
OCB
3.701
OceanBank
3.464
3.630
PublicBank
3.502
3.592
Sacombank
3.476
3.648
Saigonbank
3.496
3.595
SHB
3.529
3.594
Techcombank
3.488
3.618
TPB
2.993
3.515
3.667
Vietcombank
3.476
3.511
3.621
VietinBank
3.509
3.619
(Đơn vị: Đồng)
Địa điểm đổi tiền nhân dân tệ uy tín hiện nay
Tại TP.Hà Nội
Các ngân hàng: BIDV, Vietcombank, TPBank…
Phố Hà Trung, một cửa hàng trên phố Lương Ngọc Quyến.
Các tiệm vàng đang hoạt động trên địa bàn thành phố.
Tại TP.HCM
Các tiệm vàng ở Lê Thánh Tôn (quận 1), Lê Văn Sỹ (quận 3),…
Các ngân hàng.
Khu vực biên giới và tỉnh thành
Đổi tại các chi nhánh ngân hàng.
Cửa khẩu.
Nếu ở gần biên giới Trung Quốc bạn có thế đổi ở: Các sân bay, hoặc tại các điểm giao dịch.
Lưu ý: Bạn nên chuẩn bị đổi tiền Việt sang Nhân Dân Tệ trước khi vào Trung Quốc vì trong nội địa Trung Quốc rất khó để kiếm được địa điểm đổi tiền bạn nên chuẩn bị ở Việt Nam hoặc sân bay Trung Quốc, hoặc nếu đi theo Tour thì bạn nên nhờ ngay hướng dẫn viên để đổi giúp.
Hãy cập nhật ngay tỷ giá nhân dân tệ ngày hôm nay tại chúng tôi để có thể quy đổi chính xác nhất số tiền bạn cần đổi.
TÌM HIỂU THÊM:
4.8
/
5
(
5
bình chọn
)
Quy Đổi: 1 Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Giới thiệu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc
Đồng tiền nhân dân tệ Trung Quốc (tên viết tắt theo quốc tế RMB) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc từ năm 1948, tức 1 năm trước khi thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. Tuy vậy phải đến năm 1955 loạt tiền nhân dân tệ thứ 2 mới được phát hành thay thế cho loạt đầu tiên. Loạt tiền nhân dân tệ đang dùng hiện nay là phát hành lần thứ 5 năm 1999.
Các mệnh giá Nhân dân tệ bao gồm: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và cao nhất là 100 tệ. Cũng giống như tiền Việt Nam, tất cả các mệnh giá tiền Trung Quốc đều được in hình chủ tịch nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Mao Trạch Đông và các địa danh nổi tiếng tại Trung Quốc.
Viết tắt: CNY (theo tiêu chuẩn ISO-4217)
Quy ước quốc tế: RMB
1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt NamTương tự:
10 Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.876,39 VND
100 Nhân Dân Tệ (CNY) = 358.763,88 VND
1.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.587.638,83 VND
10.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.876.388,26 VND
1 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.587.638.826,00 VND
10 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.876.388.260,00 VND
Bảng tỷ giá Nhân Dân tệ (CNY) các ngân hàng hôm nay 09/06/2023
Địa điểm đổi tiền nhân dân tệ uy tín hiện nayTại TP.Hà Nội
Các ngân hàng: BIDV, Vietcombank, TPBank…
Phố Hà Trung, một cửa hàng trên phố Lương Ngọc Quyến.
Các tiệm vàng đang hoạt động trên địa bàn thành phố.
Tại chúng tôi
Các tiệm vàng ở Lê Thánh Tôn (quận 1), Lê Văn Sỹ (quận 3),…
Các ngân hàng.
Khu vực biên giới và tỉnh thành
Đổi tại các chi nhánh ngân hàng.
Cửa khẩu.
Nếu ở gần biên giới Trung Quốc bạn có thế đổi ở: Các sân bay, hoặc tại các điểm giao dịch.
Lưu ý: Bạn nên chuẩn bị đổi tiền Việt sang Nhân Dân Tệ trước khi vào Trung Quốc vì trong nội địa Trung Quốc rất khó để kiếm được địa điểm đổi tiền bạn nên chuẩn bị ở Việt Nam hoặc sân bay Trung Quốc, hoặc nếu đi theo Tour thì bạn nên nhờ ngay hướng dẫn viên để đổi giúp.
Hãy cập nhật ngay tỷ giá nhân dân tệ ngày hôm nay tại chúng tôi để có thể quy đổi chính xác nhất số tiền bạn cần đổi.
TÌM HIỂU THÊM:
Với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, đặc biệt là tín dụng, bảo hiểm và Fintech, mình hi vọng những kiến thức trên website sẽ giúp ích được cho bạn trong việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng một cách thông minh và hiệu quả nhất.
Tỷ Giá Nhân Dân Tệ Hôm Nay: 1Rmb Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?
Nhân dân tệ là tiền tệ của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, nhưng không thể sử dụng tại Hong Kong và Macao.
Tiền nhân tệ được chính thức phát hành vào năm 1948, sau nhiều năm thay thế cho đến nay, đồng tiền nhân dân tệ được sử dụng gồm các loại phân, giá, nguyên như:
Theo tiêu chuẩn ISO-4217, nhân dân tệ được viết tắt là CNY, có nghĩa là China Yuan.
Theo quy ước quốc tế được viết tắt là RMB, có nghĩa là Renminbi.
Kí hiệu quốc tế: ¥
Nếu bạn đang muốn order hàng Trung Quốc online trên các trang thương mại điện tử, bạn nên đặc biệt chú ý tới đơn vị tiền tệ trên mỗi trang web. Bởi vì, có những trang để kí hiệu là ¥, có những trang lại để RMB. Bạn cần chú ý để tránh nhầm lẫn với những đơn vị tiền tệ khác.
Để biết được 1RMB bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn cần tìm hiểu tỷ giá nhân dân tệ hôm nay. Tỷ giá là mức giá tại một thời điểm mà đồng tiền của một quốc gia/ khu vực có thể chuyển đổi sang một loại đồng tiền của quốc gia/ khu vực khác.
Từ đó tỷ giá luôn thay đổi biến động theo từng thời điểm, có thể hôm nay bạn tra ra một tỷ giá khác, nhưng sang ngày mai lại ra một tỷ giá khác. Đó là chuyện bình thường.
Lưu ý rằng, tỷ giá nhân dân tệ thay đổi, biến động theo từng thời điểm. Có thể hôm nay bạn tra ra một tỷ giá khác, ngày mai lại ra một tỷ giá khác.
Tra cứu tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay theo Google cập nhật ngày 28/8/2023
1 RMB = 3.363,19 VND
Từ đó:
1 Nhân dân tệ = 3.363,19 VND
10 Nhân dân tệ = 33.631,87 VND
100 Nhân dân tệ = 336.318,71 VND
1000 Nhân dân tệ = 3.363.187,13 VND
Để theo dõi tỷ giá Nhân dân tệ và Việt Nam đồng các bạn có thể tra cứu trực tiếp trên Google tìm kiếm hoặc qua các công cụ tra cứu khác. Tỷ giá nhân dân tệ có thể sẽ chênh lệch giữa các bên dịch vụ trung gian và tỷ giá cũng có thể thay đổi theo từng giờ, từng ngày.
♦ Nhập hàng Quảng Châu qua web Trung Quốc
Nhu cầu nhập hàng Trung Quốc về kinh doanh qua hình thức order hàng Taobao, Tmall, 1688, Alibaba ngày càng trở nên phổ biến. Tỷ giá Nhân dân tệ ảnh hưởng trực tiếp tới giá sản phẩm, chi phí nhập hàng của các chủ thể kinh doanh.
Chính vì vậy, việc tìm hiểu kĩ càng tỷ giá nhân dân tệ là điều cần thiết giúp bạn có thể dự báo chính xác chi phí nhập hàng.
Tỷ giá CNY (RMB) có thể sẽ thay đổi và chênh lệch giữa các ngân hàng, cũng như các bên dịch vụ đổi tiền tệ, dịch vụ mua hàng Trung Quốc hộ. Bạn có thể tham khảo nhiều bên để biết được chính xác tỷ giá Nhân dân tệ.
♦ Đổi tiền đi du lịch Trung Quốc
Đặc biệt, với những ngày tỷ giá Nhân dân tệ giảm, bạn có thể đổi tiền để tiết kiệm chi phí hơn so với những ngày lên giá.
Hiện nay có rất nhiều bên dịch vụ đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt cho bạn lựa chọn. Bạn có thể đổi tại các ngân hàng trong nước để có mức giá hợp lí, cũng như đảm bảo an toàn, tránh tiền giả. Hoặc bạn cũng có thể đổi tiền tại các cửa khẩu, hay tại các sân bay.
Tùy thuộc vào địa điểm nơi bạn sinh sống để có thể tìm đến một bên dịch vụ hợp lí.
6. Phân biệt đồng nhân dân tệ thật – giả+ Với tiền nhân dân tệ thật để dưới ánh sáng sẽ có đường nét rõ ràng, thanh mảnh, còn tiền giả có đường nét dày dặn hơn.
+ Tiền giả trông nhòe nhoẹt và nhanh phai màu, do chất liệu in không được tốt bằng tiền thật. Chất liệu in tiền thật có khả năng bám màu, bền màu cao và chịu được tác động của ngoại lực rất tốt. Chính vì vậy, dù bạn có làm ướt tờ tiền thật, thì mực in vẫn rất tốt và không bị nhòe nhoẹt như tiền giả.
+ Sờ tay vào cổ áo chủ tịch Mao Trạch Đông in trên tờ tiền nhân dân tệ thật có độ nhám hơi ráp, còn tờ tiền giả sẽ thấy trơn trơn, không cảm nhận thấy đường nét in hơi ráp như tiền thật.
THÔNG TIN LIÊN HỆHẢI TÀU LOGISTICSWebsite: https://haitau.vn Hotline: 077 486 1688 – 078 486 1688
1 Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Đồng Nhân Dân Tệ là tên gọi chính thức của tiền tệ Trung Quốc. Hiện nay, đồng nhân dân tệ ngày càng phổ biến, được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trự của Thế giới bên cạnh những đồng tiền mạnh như USD, EURO, Yên Nhật, Bảng Anh… Với nền kinh tế mạnh mẽ, đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc (CNY) đang được rất nhiều quan tâm và theo dõi.
Tên gọi và ký hiệu đồng Nhân dân tệRMB được viết tắt bởi tên tiếng anh là RENMINBI, đây là đại diện cho đồng tiền của người dân Trung Quốc. Tên thường gọi là Yuan. Tuy nhiên, Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã thống nhất ký hiệu cho tiền tệ Trung quốc là CNY
Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan.
Tên chữ cái Latin: Yuan.
Ký hiệu quốc tế: ¥
Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu
Hiện nay, thị trường Trung Quốc vẫn đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy. Tiền giấy bao gồm các mệnh giá là: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.
Theo tỷ giá hối đoái cập nhật ngày 3/12/2023, tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ (CNY) đổi ra tiền Việt Nam sẽ được con số như sau:
Như vậy bạn có thể tự tính được các mức giá khác nhau hôm nay như:
10 CNY = 34.540 VND
100 CNY = 345.400 VND
1000 CNY = 3.454.000 VND
10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.540.000 VND
1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.454.000.000 VND
Tại sao nên theo dõi tỷ giá Nhân dân tệ?Trong kinh doanh
Bạn là người kinh doanh có liên đới với các giao dịch liên quốc gia với Trung Quốc đại lục. Đặc biệt với các khách hàng nhập hàng Trung Quốc để kinh doanh. Việc thay đổi một đơn vị trong tỷ giá của đồng Việt Nam và đồng Nhân Dân Tệ đều cần được theo dõi và cập nhật từng ngày.
Trong du lịch
Khi du lịch Trung Quốc, gần như đều không chấp nhận thanh toán bằng tiền Việt. Hầu hết tất cả các nhà hàng, khu mua sắm nhỏ tại Trung Quốc thường chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt, rất ít nơi nhận thanh toán bằng thẻ. Vì vậy, khi đi ăn uống, mua sắm bạn nên mang theo một số tiền mặt nhất định để thanh toán. Chỉ một số trung tâm thương mại lớn và nổi tiếng ở Trung Quốc mới chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa, Mastercard,…
Để không gặp phải các rủi ro đáng tiếc như nhận phải tiền giả, rửa tiền không có giá trị….Các bạn cần chú ý một số vấn đề sau:
Nên lấy tiền mới, khi chao nghiêng ra ánh sáng các hình chìm hiện rõ, nét
Quan sát tờ tiền xem có bị nhòe hình không? Tiền thật dùng lâu cũng không tránh khỏi ẩm ướt nhưng các nét in rất thanh và mảnh, chứ không dày và nhòe như tiền giả.
Sờ nhẹ vào cổ áo của Mao Trạch Đông, phải cảm thấy ráp nhẹ tay, cảm giác ráp đều là tiền thật.
Nắm rõ thông tin về đồng Nhân dân tệ hay tỷ giá 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong các chuyến đi Trung Quốc và giao thương buôn bán được thuận lợi hơn.
1 Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam
Tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc và VIệt Nam Đồng hôm nay [day]/[month]/[year]:
1 NHÂN DÂN TỆ = 3.600 VIỆT NAM ĐỒNGĐây là mức tỷ giá được chúng tôi áp dụng khi thực hiện các giao dịch order đặt hàng Trung Quốc giá rẻ từ các trang web bán hàng online tại Trung Quốc.
2 Nhân Dân Tệ = 7.200 Việt Nam Đồng.
5 Nhân Dân Tệ = 18.000 Việt Nam Đồng.
10 Nhân Dân Tệ = 36.000 Việt Nam Đồng.
50 Nhân Dân Tệ = 180.000 Việt Nam Đồng.
100 Nhân Dân Tệ = 360.000 Việt Nam Đồng.
1000 Nhân Dân Tệ = 3.600.000 Việt Nam Đồng.
1 vạn Nhân Dân Tệ = 36.000.000 Việt Nam Đồng.
10 triệu Nhân Dân Tệ = 3.600.000.000 Việt Nam Đồng.
Các ký hiệu đồng Nhân Dân TệNhân Dân Tệ là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa được lưu thông tại Trung Quốc Đại Lục (nhưng không chính thức tại Hong Kong và Macau). Đơn vị đếm của đồng tiền này là Nguyên/Viên (Yuan). Một Nguyên sẽ bằng 10 Giác, và 1 Giác bằng 10 phân. Trên mặt của tờ tiền được in chân dung của chủ tịch Mao Trạch Đông.
Đồng Nhân Dân Tệ được ký hiệu:
CNY – Chian Yuan: là tên được sử dụng trong các giao dịch quốc tế.
Yuan: là tên theo bảng chử cái Latin.
¥: là ký hiệu quốc tế.
Tại Việt Nam Nhân Dân Tệ còn được gọi là tiền Tàu, tiền Trung Quốc hay tiền Trung Hoa.
CÁC MỆNH GIÁ TIỀN TRUNG QUỐCTiền Trung Quốc có hai loại là tiền giấy và tiền xu. Tiền giấy có các mệnh giá gồm: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ. Tiền xu gồm các mệnh giá: 1 xu, 1 hào, 2 hào và 5 hào. Bạn có thể tính 10 xu bằng 1 hào và 10 hào bằng 1 tệ.
1 Nhân Dân TệTrên tờ 1 Tệ, bên cạnh mặt được in chân dung chủ tịch Mao Trạch Đông, mặt còn lại được in chính là Tam Đàn Ấn Nguyệt – là một trong mười cảnh đẹp của Tây Hồ nằm phía tây thành phố Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.
5 Nhân Dân TệGiống như tờ 1 Tê, trên tờ 5 Tệ được in một danh lam thắng cảnh của Trung Quốc đó là núi Thái Sơn.
10 Nhân Dân TệHình ảnh hẻm núi Cù Đường là một trong 3 khe sông của sông Dương Tử có phong cảnh hùng vĩ được in trên mặt tờ tiền 10 Tệ.
20 Nhân Dân Tệ 50 Nhân Dân Tệ 100 Nhân Dân TệQuy Đổi: 1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay?
1 Euro chuyển sang tiền Việt Nam hôm nay giá bao nhiêu? Tỷ giá Euro các ngân hàng mới nhất? Nên đổi tiền Euro ở đâu tại Việt Nam giá cao và an toàn?
Euro là đồng tiền chung của các nước châu Âu và hiện nay nó được cả châu Âu sử dụng, đây là một trong những đồng tiền phổ biến trên thế giới và có giá trị cao so với tiền Việt Nam. Biến động tỷ giá quy đổi đồng Euro sang tiền Việt Nam được rất nhiều người quan tâm mỗi ngày.
Euro là tiền gì?
Euro (ký hiệu: €; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức của 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) cùng 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh Châu Âu.
Đồng tiền kim loại Euro có mặt trước giống nhau còn mặt sau lại thể hiện hình ảnh theo từng quốc gia riêng biệt. Mặc dù vậy, bạn vẫn có thể thanh toán tiền kim loại trong khắp liên minh tiền tệ.
Đồng tiền kim loại Euro có các mệnh giá 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro và 2 Euro.
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Euro hiện nay quy đổi ra tiền Việt Nam sẽ có giá khoảng 27.245,00 VND (khoảng ~ 27 nghìn đồng). Mức giá này sẽ có sự thay đổi dựa vào tỷ giá của từng ngân hàng theo thời điểm.
Tương tự như vậy, chúng ta dễ dàng tính được số tiền quy đổi ra tiền việt với các mệnh giá tiền lớn hơn như sau:
1 Euro (1€) = 27.245,00 VND
5 Euro (5€) = 136.224,98 VND
10 Euro (10€) = 272.449,96 VND
20 Euro (20€) = 544.899,92 VND
100 Euro (100€) = 2.724.499,59 VND
200 Euro (200€) = 5.448.999,18 VND
300 Euro (300€) = 8.173.498,77 VND
500 Euro (500€) = 1.362.2497,95 VND
1000 Euro (1000€) = 27.244.995,89 VND
1600 Euro (1600€) = 43.591.993,42 VND
1 triệu Euro (1.000.000€) = 27.244.995.890,00 VND
100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.724.499.589.000,00 VND
1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 27.244.995.890.000,00 VND
Đối với đồng tiền kim loại Cent Euro thì việc quy đổi cũng giống như đồng Cent của USD, cụ thể 1 Euro = 100 Cent = 27.245,00 VND. Như vậy nghĩa là:
1 Cent Euro = 272,4500 (~278 đồng)
50 Euro Cent = 13.622,5 VND (~14 nghìn đồng)
Bảng tỷ giá Euro các ngân hàng tại Việt Nam
Ngân hàng
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán tiền mặt
Bán chuyển khoản
ABBank
26.772,00
26.879,00
27.625,00
27.710,00
ACB
26.952,00
27.060,00
27.437,00
27.437,00
Agribank
26.746,00
26.813,00
27.451,00
Bảo Việt
26.485,00
26.756,00
27.619,00
BIDV
26.652,00
26.724,00
27.763,00
CBBank
26.830,00
26.937,00
27.390,00
Đông Á
26.960,00
27.070,00
27.440,00
27.430,00
Eximbank
26.906,00
26.987,00
27.434,00
GPBank
26.691,00
26.957,00
27.390,00
HDBank
26.975,00
27.044,00
27.441,00
Hong Leong
26.832,00
26.970,00
27.523,00
HSBC
26.608,00
26.732,00
27.569,00
27.569,00
Indovina
26.673,00
26.962,00
27.325,00
Kiên Long
26.763,00
26.930,00
27.383,00
Liên Việt
27.030,00
27.503,00
MSB
26.928,00
27.536,00
MB
26.680,00
26.814,00
27.954,00
27.954,00
Nam Á
26.693,00
26.888,00
27.381,00
NCB
26.600,00
26.710,00
27.640,00
27.720,00
OCB
26.836,00
26.936,00
27.444,00
27.344,00
OceanBank
27.030,00
27.503,00
PGBank
26.953,00
27.335,00
PublicBank
26.427,00
26.694,00
27.577,00
27.577,00
PVcomBank
26.578,00
26.312,00
27.687,00
27.687,00
Sacombank
27.040,00
27.140,00
27.598,00
27.448,00
Saigonbank
26.885,00
27.060,00
27.438,00
SCB
26.940,00
27.020,00
27.570,00
27.570,00
SeABank
26.807,00
26.887,00
27.697,00
27.637,00
SHB
26.940,00
26.940,00
27.340,00
Techcombank
26.728,00
26.947,00
27.950,00
TPB
26.666,00
26.578,00
27.685,00
UOB
26.321,00
26.660,00
27.626,00
VIB
26.874,00
26.982,00
27.419,00
VietABank
26.887,00
27.037,00
27.469,00
VietBank
26.827,00
26.907,00
27.352,00
VietCapitalBank
26.374,00
26.641,00
27.742,00
Vietcombank
26.431,64
26.698,63
27.812,53
VietinBank
26.687,00
26.712,00
28.052,00
VPBank
26.723,00
26.907,00
27.588,00
VRB
26.724,00
26.804,00
27.808,00
Nhận định – Đánh giá:
Giá đồng Euro mua vào cao nhất tại ngân hàng GPBank với mua chuyển khoản lên đến: 27.836,00đ. Nếu bạn đang cần bán Euro thì nên tham khảo lựa chọn.
Giá đồng Euro bán ra thấp nhất tại ngân hàng Indovina với mức giá bán tiền mặt là 28.001,00đ. Bạn cần mua Euro hãy cân nhắc tham khảo.
Tỷ giá mua vào: Được hiểu là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Euro EUR. Để quy đổi 1 EUR bằng bao nhiêu tiền VNĐ bạn chỉ cần nhân 1 Euro cho tỷ giá mua vào giữa EUR và VNĐ.
Tỷ giá bán ra: được hiểu là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Euro trên thị trường. Giống với cách tính 1 Euro bằng bao nhiều tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Euro và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi bằng cách nhân tỷ giá và số tiền muốn đổi.
Tỷ giá trên chỉ là tỷ giá đổi Euro sang VNĐ tham khảo và tỷ gía này hoàn toàn có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt có sự chênh lệch tùy ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, đa số mọi người sẽ tới các chi nhánh/PGD ngân hàng để tham khảo.
Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu an toàn và cao nhất?
Vì là đồng tiền có giá trị thương mại quốc tế nên có nhiều đơn vị, dịch vụ quy đổi ngoại tệ, quy đổi Euro sang VND bạn có thể lựa chọn. Song để tránh thiệt hại tài chính, bạn có thể đổi tiền Euro sang tiền Việt tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam như: Vietcombank, Agribank, BIDV, Vietinbank, Techcombank, ACB…
Theo Luật định, các tiệm vàng sẽ được phép thu đổi ngoại tệ khi có giấy phép của Nhà nước. Nếu như không có giấy phép thì đều bị coi là bất hợp pháp. Để tránh trường hợp xử phạt hành chính, bạn nên yêu cầu tiệm vàng đưa giấy phép thu đổi ngoại tệ. Khi đó, bạn có thể yên tâm tiến hành giao dịch đổi Euro sang tiền Việt tại các địa chỉ này.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
4.5
/
5
(
10
bình chọn
)
Cập nhật thông tin chi tiết về Quy Đổi: 1 Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay? trên website Thanhlongicc.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!