Tấn, tạ, yến, kilôgam (kg) là những đại lượng đo rất phổ biến. Chúng ta thường bắt gặp những đơn vị này khi đi mua hàng hóa. Vậy 1 tấn bằng bao nhiêu kg? bảng chuyển đổi tấn, tạ, yến sang kg sẽ được Hoàng Minh Decor hướng dẫn ở nội dung bên dưới.
Yêu cầu đối với dạng toán này chúng ta chỉ cần nhớ được thứ tự đúng của các đơn vị, sau đó thực hiện cách nhân với 10 hoặc chia với 10 là có thể chuyển đổi dễ dàng. Và cách chuyển 1 tấn bằng bao nhiêu kg, đổi tấn, tạ, yến sang kg cũng làm như vậy.
Bảng chuyển đổi đơn vị sang kg một cách chính xác nhất, giúp các bạn cách chuyển đổi các đơn vị này cũng như giải đáp 1 tấn bằng bao nhiêu kg?
1 tấn = 10 tạ = 1000kg
1 tạ = 10 yến = 100kg
1 yến = 0,1 tạ = 10kg
Như vậy 1 tấn sẽ bằng 1000kg.
Cách quy đổi đơn vị từ Tấn sang Kg nhanh nhất là:
Ví dụ: 7 tấn x 1000 = 7000kg
Vậy nên, trong cuộc sống chúng ta thường thấy mọi người nói 1 yến thay vì nói là 10 kg, 100 kg sẽ nói là 1 tạ như vậy sẽ nhanh và dễ hiểu hơn.
Quy đổi các đơn vị đo lường khối lượng tấn, tạ, yến, kg.– 1 Tấn = 10 Tạ – 1 Tạ = 10 Yến – 1 Yến = 10 Kg – 1 kg = 10 lạng – 1 lạng = 100 gram
1 tấn bằng bao nhiêu tạ, yến, kg sẽ được quy đổi như sau:
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg (Một tấn bằng mười tạ, bằng một trăm yến, bằng một nghìn kg)
Tương tự: 10 tấn = 10000kg (Mười tấn bằng mười nghìn kilogam)
1 tạ = 100 kg = 0.1 tấn = 10 yến (Một tạ bằng một trăm kilogam, bằng không phẩy một tấn, bằng mười yến).
Tương tự: 10 tạ = 1000kg (Mười tạ bằng một nghìn kilogam)
1 yến = 10 kg = 0.01 tấn = 0.1 tạ (Một yến bằng mười kilogam bằng bằng phẩy không một tấn, bằng không phẩy một tạ)
Tương tự: 10 yến = 100kg (Mười yến bằng một trăm kilogam)