Các đơn vị đo lường khác thường sử dụng
Bảng đơn vị đo độ dài Kilomet (km) – Milimet (mm)
Tên gọi và ký kiệu
STT
TÊN GỌI QUỐC TẾ
TÊN THƯỜNG GỌI
KÝ HIỆU
1 Kilometer Ki-lô-mét
km
2 Hectometer Héc-tô-mét
hm
3 Decameter Đê-ca-mét
dam
4 Meter Mét
m
5 Decimeter Đề-xi-mét (tất)
dm
6 Centimeter Xăng-ti-mét
cm
7 Milimeter Mi-li-mét
mm
Cách quy đổi
km
1 km = 10 hm = 100 dam = 1.000 m = 10.000 dm = 100.000 cm = 1.000.000 mm
hm
1 hm = 10 dam = 100 m = 1.000 dm = 10.000 cm = 100.000 mm
dam
1 dam = 10 m = 100 dm = 1.000 cm = 10.000 mm
m
1 m = 10 dm = 100 cm = 1.000 mm
dm
1 dm = 10 cm = 100 mm
cm
1 cm = 10 mm
mm
1 mm = 0,1 cm = 0,01 dm = 0,001 m = 0,0001 dam = 0,00001 hm = 0,00000 1km
Quy tắc: Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền kề. Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn liền kề
Bảng đơn vị đo diện tích Kilomet vuông (Km2) – Milimet vuông (mm2)
Tên gọi và ký kiệu
STT
TÊN GỌI QUỐC TẾ
TÊN THƯỜNG GỌI
KÝ HIỆU
1 Square Kilometer Ki-lô-mét vuông
km2
2 Square Hectometer Héc-tô-mét vuông
hm2
3 Square Decameter Đê-ca-mét vuông
dam2
4 Square Meter Mét vuông
m2
5 Square Decimeter Đề-xi-mét (tất) vuông
dm2
6 Square Centimeter Xăng-ti-mét vuông
cm2
7 Square Milimeter Mi-li-mét vuông
mm2
Cách quy đổi
km2
1 km2 = 100 hm2 = 1.000 dam2 = 10.000 m2 = 100.000 dm2 = 1.000.000 cm2 = 10.000.000 mm2
hm2 = ha
1hm2 = 10 dam2 = 100 m2 = 1.000 dm2 = 10.000 cm2 = 100.000 mm2
dam2
1 dam2 = 100 m2 = 1.000 dm2 = 10.000 cm2 = 100.000 mm2
m2
1 m2 = 100 dm2 = 1.000 cm2 = 10.000 mm2
dm2
1 dm2 = 100 cm2 = 1.000 mm2
cm2
1 cm2 = 100 mm2
mm2
1 mm2 = 0,01 cm2 = 0,001 dm2 = 0,0001 m2 = 0,00001 dam2 = 0,000001 hm2 = 0,0000001 km2
Quy tắc: Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé liền kề. Đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn liền kề
Bảng đơn vị đo khối lượng Kilogram (Kg) – Gam (g)
Tên gọi và ký kiệu
STT
TÊN ĐƠN VỊ ĐO
KÝ HIỆU
1 Tấn (Ton)
tấn
2 Tạ
tạ
3 Yến
yến
4 Kilogram
kg
5 Hectogram
hg
6 Decagram
dag
7 Gram (Gam)
g
8 Centigram
cg
8 Miligram
mg
Cách quy đổi
Tấn
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1.000 kg = 10.000 hg = 100.000 dag = 1.000.000 g
Tạ
1 tạ = 10 yến = 100 kg = 1.000 hg = 10.000 dag = 100.000 g
Yến
1 yến = 10 kg = 100 hg = 1.000 dag = 10.000 g
kg
1 kg = 10 hg = 100 dag = 1000 g
hg
1 hg = 10 dag = 100 g
dag
1 dag = 10 g
g
1 g = 0,1 dag = 0,01 hg = 0.001 kg = 0.0001 yến = 0.00001 tạ = 0.000001 tấn
cg
1 cg = 10 mg
mg
1 mg = 0,1 cg = 0,01 g
Quy tắc: Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền kề. Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn liền kề
Bảng đơn vị đo thể tích mét khối (m3) – milimet khối (mm3)
Tên gọi và ký kiệu
STT
TÊN GỌI
KÝ HIỆU
1 mét khối
m3
2 đề-xi-mét khối (Lít)
dm3
3 xen-ti-mét khối
cm3
4 mi-li-mét khối
mm3
Quy đổi
m3
dm3
cm3
mm3
1 m3 1.000 dm3 1.000.000 cm3 1.000.000.000 mm3 1 dm3 1.000 cm3 1.000.000 mm3 1 cm3 1.000 mm3 1 mm3 0.001 cm3 0.000.001 dm3 0.000.000.001 m3
Quy tắc: Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé liền kề. Đơn vị bé bằng 1/1000 đơn vị lớn liền kề
Các đơn vị đo lường khác thường sử dụng
STT
TÊN GỌI
KÝ HIỆU
ĐẠI LƯỢNG ĐO
1 Héc
Hz
Tần số
2 Niuton
N
Lực
3 Jun
J
Công
4 Oát Mã lực Ki-lô-oát
W
HP
kW
Công suất
5 Pascal
Pa
Áp suất
6 Lumen
lm
Quang thông
7 Lux
lx
Độ rọi
8 Cu lông
C
Tĩnh điện
9 Vôn
V
Hiệu điện thế
10 Ampe
A
Cường độ dòng điện
11 Ohm
Ω
Điện trở
12 Farah
F
Điện dung
13 Weber
Wb
Từ thông
14 Tesla
T
Cường độ cảm ứng từ
15 Henry
H
Cường độ tự cảm
16 Hecta
ha
Diện tích
17 Radian
rad
Góc
18 Celcius Kelvin
oC
oK
Nhiệt độ
19 Mol
mol
Số hạt
20 Hải lý
hải lý
Chiều dài (Biển)
21 Candela
cd
Cường độ chiếu sáng
22 Dặm
mile
Khoảng cách
23 Ounce Pound Cara
oz
lb, lbm, lbs
cara
Khối lượng
1 Ounce bằng bao nhiêu kg, gram, pound
1 ounce = 28.350 g.
1 ounce = 0.0625 pound
1 ounce = 0.02835 kg.
1 cara bằng bao nhiêu gram, miligram?
1 cara = 0,2 gram.
1 cara = 200 miligam(mg)
1 cara = 0.0002 kg.
1 cara = 20 centigam
1 gam bằng bao nhiêu pound, cara, ounce?
1 gram = 5 cara
1 gram = 0.00220462 pound (lb)
1 gram = 0.035274 ounce