Chuyến Đi Ý Nghĩa Dịch Tiếng Anh / Top 17 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Thanhlongicc.edu.vn

Chuyến Đi Trong Tiếng Tiếng Anh

Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu.

During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe.

WikiMatrix

Phải tận hưởng chuyến đi săn chứ.

Enjoy the hunt.

OpenSubtitles2023.v3

Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.

We are not interested in the trip back to Fort Grant.

OpenSubtitles2023.v3

Trong chuyến đi nghỉ, tôi đọc toàn bộ các tác phẩm của Milton.

During the vacation, I read the entire works of Milton.

Tatoeba-2023.08

Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai.

Now, about a year later, Paul is back in Lysʹtra on a second trip.

jw2023

Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.

The delicious snack gave them fresh energy to continue their tour.

jw2023

Một thợ săn kết thúc chuyến đi chăng?

A hunter closing in on the kill?

OpenSubtitles2023.v3

Anh muốn chuyến đi này được vui vẻ hay anh muốn em sợ tới chết đây?

Do you wanna have a good time on this trip or do you want me to be freaking out?

OpenSubtitles2023.v3

Dù nếu có… cũng không bao giờ đáng nhớ bằng những chuyến đi này.

Had I, though… it could never have been as memorable as these.

OpenSubtitles2023.v3

Chúc # chuyến đi vui vẻ, Cô Blanc- Sec

Have a god trip, Miss Blanc- Sec

opensubtitles2

Dù sao, thực hiện một chuyến đi đến Seoul đầu tiên.

Anyway, make a trip to Seoul first.

QED

Phấn khích trước chuyến đi xa?

Excitement about a big trip?

ted2023

Hy vọng ông đúng về chuyến đi của mình.

I hope you’re right about this expedition of yours.

OpenSubtitles2023.v3

Cùng với vợ mình, tôi đã thực hiện một chuyến đi đầy ý nghĩa.

Accompanied by my dear wife, I made the pilgrimage.

LDS

Rõ ràng là chuyến đi của ông đã thành công.

Obviously your trip was successful.

OpenSubtitles2023.v3

Chuyến đi này sẽ giống như chuyến đi câu dưới đáy biển Florida thôi.

This whole trip’s gonna be like deep sea fishing in Florida.

OpenSubtitles2023.v3

Chuyến đi lần này…

This detour thing is…

OpenSubtitles2023.v3

Chuyến đi vui vẻ không?

Enjoy your trip?

OpenSubtitles2023.v3

Nếu bạn muốn có tôi trên chuyến đi Sumatra, bạn sẽ không bao giờ có ngày này.

If you’d had me on the Sumatran trip, you’d have never had me on this one.

QED

Nhưng với những con mẹ khác, chuyến đi kết thúc trong sự thất vọng

But for other mothers, the journey ends in disappointment.

OpenSubtitles2023.v3

Trên chuyến đi , phái đoàn Mỹ gặp gỡ lại những kẻ địch ngày xưa của họ .

On the trip , the U.S. delegation met with former enemies .

EVBNews

Bạn cảm ứng dòng chuyến đi… nó sẽ kéo kích hoạt miễn phí.

You touch that trip line… it’ll pull that trigger free.

QED

Ví dụ, con cá được bắt trong chuyến đi câu.

So for example, the fish was captured on a fishing trip.

QED

Anh đã cố nói là không lo nổi chuyến đi mà!

I tried to tell you we couldn’t afford this trip!

OpenSubtitles2023.v3

Trong những chuyến đi của tôi tôi đã nhìn thấy tương lai.

In my travels, I have seen the future.

OpenSubtitles2023.v3

Viết Về Một Chuyến Đi Chơi, Du Lịch Bằng Tiếng Anh

1. Một số từ vựng tiếng Anh về chuyến đi chơi

– Baggage, luggage: Hành lý

– Map: bản đồ

– Dark glasses: kính dâm

– Sunscreen : kem chống nắng

– To the seaside: nghỉ ngoài biển

– Cap: nón

– Tent: lều

– Compass : la bàn

– Sleeping bag: túi ngủ

– Abroad: đi nước ngoài

– Flashlight: đèn pin

– Rose: dây thừng

– Campfire: lửa trại

– Peg: cọc

– Camp bed : giường gấp

– Get sunburnt: phơi nắng

– Put your feet up : thư giãn

– Windsurfing : lướt ván

– Waterskiing: Trượt nước

– Go out at night: đi chơi buổi tối

– Try the local food: thử các món đặc sản

– Horse-riding: cưỡi ngựa

– Rock-climbing: leo núi

– Border (n): Biên giới, cửa khẩu

– Costal (adj): dọc bờ biển.

2. Một số mẫu câu cơ bản trong bài

– Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/ nghỉ ngơi/ nghỉ làm một ngày/ nghỉ ngắt quãng một năm sau khi ra trường.

– Go backpacking/ camping/ hitchhiking/ sightseeing: đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan

– Plan a journey/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình.

– Book accommodation/ a hotel room/ a flight/ tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé.

– Make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ

– Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/nhà khách (có điểm tâm)/nhà trọ du lịch/biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà lưu động

– Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô

– Hire/rent a car/bicycle/moped: thuê xe hơi/xe đạp/xe máy

– Cost/charge $150 a/per night for a single/ double/ twin/ standard/ en suite room: tính phí $100 một đêm cho phòng đơn/phòng giường đôi/phòng 2 giường đơn/phòng tiêu chuẩn/phòng có toilet riêng

– Call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng

– Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ.

(Mùa hè năm ngoái, các bạn cùng lớp của tôi và tôi đã có một chuyến đi đến bãi biển Sam Son và đó là một chuyến đi vui vẻ cho chúng tôi. Chúng tôi đến đó bằng xe khách, nó rất xa nhà tôi. Đó là khoảng 500 km, vì vậy chúng tôi đã rất mệt mỏi, nhưng chúng tôi cảm thấy tốt hơn khi nhìn thấy biển. Chúng tôi đặt phòng khách sạn gần bãi biển. Phong cảnh thật tuyệt nhưng thời tiết rất nóng khi chúng tôi đến đó. Vào thời điểm đó, tôi đã chụp một số bức ảnh để lưu lại những khoảnh khắc này để đăng lên Facebook. Có nhiều ý kiến tích cực từ bạn bè của tôi về hoạt động này.)

On the first day, we went to the beach, clear water and lots of shells. Swimming is my favorite so i swam with some friends, we built many sand castles and played volleyball on white sand. The boys hosted a swimming competition, while the girls spent most of their time photographing and strolling along the beach.

In the evening, we set fire to the campfire, barbecued, sang and danced around the beach. My friends and I were very happy and did not feel sleepy at all.

(Vào ngày đầu tiên, chúng tôi đã đi đến bãi biển, nước trong vắt và rất nhiều vỏ sò. Bơi lội là sở thích của tôi nên tôi đã bơi cùng một số người bạn, chúng tôi xây nhiều lâu đài cát và chơi bóng chuyền trên cát trắng. Các chàng trai đã tổ chức một cuộc thi bơi lội, trong khi các cô gái dành phần lớn thời gian để chụp ảnh và đi dạo dọc bãi biển. Vào buổi tối, chúng tôi đốt lửa trại, nướng thịt, hát và nhảy múa quanh bãi biển. Bạn bè tôi và tôi rất hạnh phúc và không cảm thấy buồn ngủ chút nào.)

The next day, we went to try the local food around there. We tried seafood such as: oysters, grilled squid, lobster and so on. It is delicious, because the seafood is very fresh and nutritious for people. Finally, the hotel there is near the beach, so we were out to relieve tension. We enjoyed this holiday very much. My first trip was very impressive and I could hardly have anything to complain about the trip.

XEM THÊM:

Giúp Bạn Một Số Mẫu Bài Viết Tiếng Anh Về Một Chuyến Đi Chơi

Một số từ vựng tiếng Anh về chuyến đi chơi

-Put your feet up: thư giãn

-Do some sunbathing: tắm nắng

-Get sunburnt: phơi nắng

-Try the local food: thử các món đặc sản

-Go out at night: đi chơi buổi tối

-Dive: lặn

-Sailing: chèo thuyền

-Windsurfing: lướt ván

-Waterskiing: trượt nước

-Scuba diving: lặn biển

-Rock-climbing: leo núi

-Horse-riding: cưỡi ngựa

-have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/nghỉ ngắt quãng một năm sau khi ra trường

-go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage đi nghỉ mát/đi nghỉ phép/đi nghỉ tuần trăng mật/đi quan sát động vật hoang dã/đi chơi xa/đi tour/đi chơi biển/đi hành hương

-go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan

-plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình

-book accommodation/a hotel room/a flight/tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé

-have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ

-rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô

-hire/rent a car/bicycle/moped: thuê xe hơi/xe đạp/xe máy

-stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/nhà khách (có điểm tâm)/nhà trọ du lịch/biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà lưu động

-cost/charge $100 a/per night for a single/double/twin/standard/en suite room: tính phí $100 một đêm cho phòng đơn/phòng giường đôi/phòng 2 giường đơn/phòng tiêu chuẩn/phòng có toilet riêng

-check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn

-pack/unpack your suitcase/bags: đóng gói/mở va-li/túi xách

-call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng

-cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ

-Abroad: đi nước ngoài

-To the seaside: nghỉ ngoài biển

-To the mountains: đi lên núi

-To the country: xung quanh thành phố

-Camping: đi cắm trại

-On a walking holiday: kỳ nghỉ đi bộ

-On a sightseeing holiday: đi ngắm cảnh

-On a package holiday: kỳ nghỉ trọn gói

Mẫu bài viết tiếng Anh về một chuyến đi chơi

Mẫu 1:

Amidst the immense mountains and forests of Lam Dong province, Dalat, a beautiful town, captivates all those who have been there once. I am one of those.

Dalat is often called the City of Eternal Spring. Flowers of all colors, with many species, the most numerous of which are orchids. More than anywhere else in Vietnam, Dalat sees flowers vie with one another in blossoming in spring. I used to get up early in the morning on fine days to welcome dawn on the highlands.

Opening the windows, I had a breath-taking view of nature, and enjoyed the fragrance of wild flowers carried by the clouds, I felt relieved in my heart.

In the late afternoons, I often reserved for visits to the Valley of Love and Sigh Lake covered with quiet pine forests. Twilight on Dalat also brought many pictures and sensations. As a certain poet said, “Dalat is the city of honeymoon, the city of love”.

After two week is rest in Dalat, my health improved a lot. I think in the very near future Dalat will be Switzerland in the South-East Asia. The wind rustling through the pine forests, the roar of waterfalls, the chirping of birds and the clatter of horse ‘s chúng tôi of these unforgettable memories always remain with me.

Dịch:

Giữa rừng núi trùng điệp của tỉnh Lâm Đồng, Đà Lạt, thành phố xinh đẹp, quyến rũ tất cả những ai đã từng một lần đến nơi này. Tôi là một trong số đó.

Đà Lạt được mệnh danh là thành phố của mùa xuân vĩnh cửu. Hoa đủ màu sắc, hoa nhiều chủng loại và nhiều nhất là phong lan. Hơn bất cứ nơi đâu ở Việt Nam, Đà Lạt bốn mùa hoa thi nhau nở, nở rộ nhất là vào mùa xuân. Những ngày đẹp trời, tôi thường dạy sớm để đón bình minh trên cao nguyên.

Mở cửa sổ phòng ra, nhắm nhìn bức tranh thiên nhiên ngoạn mục và hít thở mùi hương của những bông hoa rừng do mây chở đến, tôi cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng.

Vào những buổi chiều tà, tôi thương dành thời gian cho thung lũng Tình Yêu và hồ Than Thở chìm sâu trong sướn đồi của rừng thông tĩnh mịch. Hoàng hôn Đà Lạt mang đến nhiều vẻ và cảm giác. Nói theo một nhà thơ nào đó, ” Đà Lạy là thành phố của tuần trăng mật, thành phố của tình yêu”.

Sau hai tuần nghỉ ở Đà Lạt, sức khỏe tôi tăng lên rõ rệt. Tôi nghĩ trong tương lai không xa, Đà Lạt sẽ là một Thụy Sĩ của vùng Đông Nam châu Á. Tiếng thông reo vi vút, tiếng thác nước, tiếng chim ca, tiếng vó ngựa gõ nhịp đều đều…Tất cả để lại trong tôi những kỉ niệm khó quên.

Mẫu 2:

My first visit to Nha Trang, the coastal city, was three years ago. It was a pleasant and memorable trip.

Nha Trang, the capital of Khanhs Hoaf province, has one of the most popular municipal beaches in all of Vietnam. In Nha Trang, nature beauties are so tempting. Waves crashing onto the cliffs; the soft sigh of the sea breeze; clean white sands and turquoise waters; it all makes for a stunning landscapes.

On my visit to Nha Trang, I used to get up early each morning to stroll along the beach – a chance to breath in the fresh sea air and enjoy the sunrise across the water. One attraction that captivated me three years ago and still it does is the collection of small offshore islands.

Hon Tre is the largest of the islands, and Monkey island is, as the name suggests, the home of hundreds of wild monkeys. Yen island is known for its swifts’ nests.

Nha Trang is the city in hamoney: its fine weather, favorite position and friendly people bring it a cerain balance. Nha Trang is a great holiday destination. I hope to have chance to come back.

Dịch:

Tôi đến thăm Nha Trang, thành phố biển, lần đầu cách đây ba năm. Đó là một chuyến đi thú vị và đấn nhớ.

Nha Trang, thủ đô của tỉnh Khánh Hòa, có bãi biển đẹp nhất trong số các bãi tắm trong thành phố trên toàn Việt Nam. Ở Nha Trang, thiên nhiên thật quyến rũ. Sóng xô bờ đá; hơi thở nhẹ nhàng của gió biển, bãi cát trắng và nước biển trong xanh; tất cả đã tạo nên phong cảnh tuyệt vời.

Trong dịp đi thăm Nha Trang hồi đó, tôi thường dậy sớm vào buổi sáng đi tản bộ dọc theo bờ biển – một dịp để hít thở không khí biển trong lành và thưởng thức cảnh bình minh trên biển. Một nơi hấp dẫn đã lôi cuốn tôi cách đây ba năm và bây giờ vẫn thế là tập hợp những hòn đảo nhỏ xa bờ.

Hòn Tre là một trong những hòn đảo lớn nhất. Hòn Khỉ, như tên gọi của nó, là nơi cư ngụ của hàng trăm loài khỉ hoang dã. Đảo Yến nổi tiếng có nhiều tổ chim Yến

Nha Trang là thành phố của sự hài hòa: thời tiết đẹp, vị trí thuận lợi và người dân thân thiện đem lại cho Nha Trang sự cân bằng vững chắc. Nha Trang là điểm dừng chân du lịch lý tưởng. Tôi hi vọng có cơ hội trở lại.

Mẫu 3:

Last summer, I went to Cua lo with my family. We went there by car, it is very far from my house, it is about 400 km, so we were very tired, but at one we felt better when we saw the sea.

Cua lo beach is really interesting, the beach is very large, flat, and it has a lot of sand. Waves are very strong, you will be very excited when you play with it. There are a lot of beauty spots, and good seafood there

We stayed in Binh Minh hotel. It was a very nice and comfortable hotel, it’s also rather near the sea.

The weather was hot and sunny all day. The sea was cool and clear, because it was very windy in the afternoon. We went swimming twice a day. My children was excited about it. The food was extremely delicious but not very expensive.

We took a lot of Photograps of the sea, bought a lot of seafood especially octopus and some sea present for our relatives

After a week in Cua lo beach we felt happy and stronger.

We hope to go there again.

Dịch:

Mùa hè năm ngoái, tôi đã đi đến Cửa Lò với gia đình tôi. Chúng tôi đã đến đó bằng xe hơi, nơi ssó cách nhà chúng tôi khoảng 400 km, nó khá xa khiến chúng tôi rất mệt mỏi, tuy nhiên khi nhìn thấy biển, mọi sự mệt mỏi tan biển.

Kỳ nghỉ ở bãi biển Cửa Lò thực sự rất thú vị, bãi biển là rất lớn, bằng phẳng, và nó có rất nhiều cát. Sóng rất mạnh, bạn sẽ rất vui khi được đùa nghịch với những làn sóng. Hiện có rất nhiều danh lam thắng cảnh, và hải sản ở đó vô cùng ngon

Chúng tôi ở khách sạn Bình Minh. Đó là một khách sạn rất tốt và thoải mái, nó cũng khá gần biển.

Của thời tiết nắng nóng cả ngày. Biển rất mất, bởi vì nó là rất nhiều gió vào buổi chiều. Chúng tôi đã đi bơi hai lần một ngày. Các con tôi đã rất vui về việc đó. Các thực phẩm rất ngon nhưng không hề đắt đỏ.

Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh về biển, đã mua rất nhiều hải sản đặc biệt là cá mực.

Sau một tuần tại bãi biển Cửa Lò, chúng tôi cảm thấy hạnh phúc và sảng khoái hơn.

Chúng tôi hy vọng sẽ đi đến đó một lần nữa

Ý Nghĩa Của Màu Sắc Bằng Tiếng Anh Có Dịch

Tiếng anh không chỉ là những từ ngữ, những mẫu câu, những cấu trúc,… mà nó còn là những vẻ đẹp kì diệu. Đó là muôn vàn sắc màu lung linh và lộng lẫy. Hôm nay, Aroma sẽ mang đến cho các bạn những màu sắc trong tiếng anh:

Red is the color of energy, passion, action, ambition and determination. It is also the color of anger and sexual passion.(Màu đỏ là màu của năng lượng, cảm xúc mạnh mẽ, hành động, hoài bão và sự kiên định. Nó cũng là màu của sự giận dữ và cảm xúc mạnh mẽ về giới tính.)

Orange is the color of social communication and optimism. From a negative color meaning it is also a sign of pessimism and superficiality.(Màu cam là màu của sự giao tiếp xã hội và sự lạc quan. Từ sắc thái nghĩa, tiêu cực nó thực sự là 1 dấu hiệu của sự bi quan và tính hời hợt.)

With the meaning of colors, in color psychology, yellow is the color of the mind and the intellect. It is optimistic and cheerful. However it can also suggest impatience, criticism and cowardice.(Với ý nghĩa của những màu sắc, trong tâm lí học về màu sắc, màu vàng là màu của tâm trí và trí tuệ. Nó mang nghĩa lạc quan và vui vẻ. Tuy nhiên nó cũng có thể biểu trưng cho sự kiên nhẫn, sự phê bình và tính nút nhát.)

White is color at its most complete and pure, the color of perfection. The color meaning of white is purity, innocence, wholeness and completion.(Màu trắng với sắc độ sáng và tinh khiết nhất, là màu của sự hoàn hảo. Ý nghĩa của màu trắng là sự tinh khôi, sự trong sáng, sự đầy đủ và sự hoàn hảo.)

Black is the color of the hidden, the secretive and the unknown, creating an air of mystery. It keeps things bottled up inside, hidden from the world.(Màu đen là màu của sự ẩn giấu, sự bí mật và sự lạ lẫm, nó tạo ra 1 bầu không khí của sự huyền bí. Nó kiềm chế mọi thứ bên trong, ẩn giấu trong thế giới.)

Blue is the color of trust and peace. It can suggest loyalty and integrity as well as conservatism and frigidity. (Màu xanh da trời là màu của sự tin tưởng và hòa bình. Nó gợi ý có thể là lòng trung thành và tính chính trực cũng như là chủ nghĩa bảo thủ và sự lạnh nhạt.)

The color psychology of pink is unconditional love and nurturing. Pink can also be immature, silly and girlish.(Tâm lí học về màu sắc của màu hồng là tình yêu và sự nuôi dưỡng vô điều kiện. Màu hồng cũng có thể là non nớt, ngờ nghệch và nữ tính.)

Green is the color of balance and growth. It can mean both self-reliance as a positive and possessiveness as a negative, among many other meanings. (Màu xanh lá cây là màu của sự cân bằng và trưởng thành. Nó có thể nghĩa là cả sự tự lực như là 1 sự quả quyết và sự chiếm hữu như là 1 sự tiêu cực, trong số nhiều nghĩa khác.)

Indigo is the color of intuition. In the meaning of colors it can mean idealism and structure as well as ritualistic and addictive.(Màu chàm là màu của khả năng trực giác. Trong ý nghĩa về màu sắc, nó có thể có nghĩa là chủ nghĩa duy tâm và cấu trúc cũng như là nghi lễ và sự ham mê.)

Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Ý nghĩa là gì?

What’s the point?

ted2023

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2023.v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2023

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học.

The second tries looking for happiness in physical strength.

WikiMatrix

Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.

So tell me a little bit about what this dark spot means.

QED

Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.

Their number being seven signifies divinely determined completeness.

jw2023

Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.

Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.

jw2023

Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.

Because the psalmist’s statement has a broader significance.

jw2023

Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

How meaningful are the ordinances in our lives?

LDS

12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?

12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?

jw2023

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

Because really it isn’t all nonsense.

WikiMatrix

Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra.

The two disciples are clearly bewildered as to the meaning of what has occurred.

jw2023

Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.

A prospect opened up before me, one that offered something worth living for.

jw2023

Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?

More meaningful moments?

LDS

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2023

Cậu đang muốn nói tớ có ý nghĩa thế nào với cậu.

You’re showing me how much I mean to you.

OpenSubtitles2023.v3

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2023

Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?

So what does it mean to design at a global scale?

ted2023

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chẳng có ý nghĩa gì cả.

It makes no fucking sense.

OpenSubtitles2023.v3

Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện.

What is the meaning of such perfection

OpenSubtitles2023.v3

Hẳn nó sẽ rất ý nghĩa vì nó là của con.

It’d mean a lot to him, knowing it came from me.

OpenSubtitles2023.v3

Nhờ thế, đời sống chúng ta có mục đích và ý nghĩa.

It has given our life purpose and meaning.

jw2023

Dòng thứ hai của bài hát mở rộng thêm ý nghĩa của dòng thứ nhất.

The second line of the song expands on the first.

LDS