Ý Nghĩa Tiếng Anh Nữ / Top 16 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Thanhlongicc.edu.vn

Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Ý nghĩa là gì?

What’s the point?

ted2023

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2023.v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2023

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học.

The second tries looking for happiness in physical strength.

WikiMatrix

Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.

So tell me a little bit about what this dark spot means.

QED

Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.

Their number being seven signifies divinely determined completeness.

jw2023

Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.

Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.

jw2023

Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.

Because the psalmist’s statement has a broader significance.

jw2023

Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

How meaningful are the ordinances in our lives?

LDS

12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?

12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?

jw2023

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

Because really it isn’t all nonsense.

WikiMatrix

Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra.

The two disciples are clearly bewildered as to the meaning of what has occurred.

jw2023

Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.

A prospect opened up before me, one that offered something worth living for.

jw2023

Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?

More meaningful moments?

LDS

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2023

Cậu đang muốn nói tớ có ý nghĩa thế nào với cậu.

You’re showing me how much I mean to you.

OpenSubtitles2023.v3

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2023

Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?

So what does it mean to design at a global scale?

ted2023

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chẳng có ý nghĩa gì cả.

It makes no fucking sense.

OpenSubtitles2023.v3

Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện.

What is the meaning of such perfection

OpenSubtitles2023.v3

Hẳn nó sẽ rất ý nghĩa vì nó là của con.

It’d mean a lot to him, knowing it came from me.

OpenSubtitles2023.v3

Nhờ thế, đời sống chúng ta có mục đích và ý nghĩa.

It has given our life purpose and meaning.

jw2023

Dòng thứ hai của bài hát mở rộng thêm ý nghĩa của dòng thứ nhất.

The second line of the song expands on the first.

LDS

99+ Hình Xăm Chữ Tiếng Anh Ý Nghĩa Cho Nữ

Hình xăm chữ tiếng anh ý nghĩa cho nữ là những hình xăm thể hiện sâu kín ý nghĩ của các cô gái. Đó là những hình xăm để thúc đẩy sự vươn lên, cố gắng, mạnh mẽ dù không có một người nào đó bên cạnh che chở, bảo bọc, đó cũng là một hình xăm thể hiện tràn đầy sự tự tin, độc lập của một cô gái trưởng thành, hoặc đó cũng là một hình xăm thể hiện một câu chuyện đau buồn trong quá khứ về một tình yêu đã tan vỡ, về cuộc sống hiện đại, về gia đình…

Hầu hết, hình xăm chữ thể hiện được khao khát của nữ giới, nhưng chính nó cũng là cách để các cô gái thể hiện sự đẳng cấp của mình. Vì sao lại không sử dụng chữ tiếng Việt mà phải sử dụng chữ tiếng Anh để thể hiện, bởi vì nó thể hiện sự chuyên nghiệp, độc lạ, đặc biệt việc sử dụng ngôn ngữ này sẽ giúp cho người đối diện dù là châu lục nào cũng hiểu được ý nghĩa của hình xăm. Nó giống như một cách để vén bức màn của một cô gái đến cho những người tò mò về hình xăm của cô ấy.

Vị trí của hình xăm chữ tiếng anh ý nghĩa

Thật ra thì, hình xăm chữ tiếng anh ý nghĩa có thể được xăm trên rất nhiều vị trí khác nhau của cơ thể. Bạn có thể xăm một hình xăm chữ tiếng anh trên phần cánh tay, hình xăm cổ chân, hình xăm ngón tay, hình xăm ở gáy, hình xăm ở xương quay xanh, hình xăm ở bả vai, hình xăm ở ngực…Rất nhiều vị trí để các cô gái có thể tự do thể hiện cá tính, độ phóng khoáng và tự do của chính mình.

Vị trí của hình xăm chữ tiếng anh ý nghĩa cũng nói lên được một phần nào tính cách của các cô gái. Nếu nhưu hình xăm chữ tiếng anh được xăm lên ngực hoặc trước bả vai điều đó thể hiện cô gái là người yêu thích sự quyến rũ, nếu được xăm lên tay thì thể hiện cô gái cá tính, mạnh mẽ, nếu được xăm lên cổ chân thì thể hiện sự dịu dàng, nhu mì, nếu được xăm lên gáy thể hiện nét quyến rũ riêng biệt…

Đầy Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2023

Cùng với vợ mình, tôi đã thực hiện một chuyến đi đầy ý nghĩa.

Accompanied by my dear wife, I made the pilgrimage.

LDS

• Làm sao giờ đây chúng ta có được đời sống đầy ý nghĩa?

• How can we lead a truly purposeful life now?

jw2023

1 Sự khẩn cấp trong cách phản ứng của Vị Tiên Tri thật đầy ý nghĩa.

1 The immediacy of the Prophet’s response is significant.

LDS

Ngài cho biết chúng ta có thể có mối quan hệ đầy ý nghĩa với Ngài.

He reveals himself as a person with whom we can have a meaningful relationship.

jw2023

Tuy nhiên, anh vẫn sống cuộc đời đầy ý nghĩa.

Yet, he enjoys a meaningful life.

jw2023

“Kết thúc bằng lời kêu gọi hành động đầy ý nghĩa.”

“End with an inspiring call to action.“

ted2023

Những sự giúp đỡ hầu lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa

Aids in Offering Meaningful Prayers

jw2023

Đây quả là một bài học đầy ý nghĩa cho chúng ta!

What a powerful lesson this teaches us!

jw2023

□ Có được một mục đích đầy ý nghĩa trong đời sống tùy thuộc vào mối liên lạc nào?

□ Our having a meaningful purpose in life depends on what relationship?

jw2023

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa không?

DID Jesus really have a meaningful life?

jw2023

Giê-su nói những lời đầy ý nghĩa đó trong Bài giảng trên Núi.

5:3) Those words of Jesus in the Sermon on the Mount are filled with meaning.

jw2023

15 Lời tiên tri của Ê-sai tiếp tục với một lời đầy ý nghĩa.

15 Isaiah’s prophecy continues with a statement of great significance.

jw2023

Sự cải đạo của An Ma thật là đầy ý nghĩa.

Alma’s conversion is significant.

LDS

Một cụm từ mang đầy ý nghĩa!

A Word That Meant So Much!

jw2023

Câu trả lời của bà là một giây phút đầy ý nghĩa trong cuộc đời tôi.

Her loving response was a defining moment in my life.

LDS

Sau khi loại bỏ những âm tiết đầy ý nghĩa, Ebbinghaus đã kết thúc với 2.300 âm tiết.

After eliminating the meaning-laden syllables, Ebbinghaus ended up with 2,300 resultant syllables.

WikiMatrix

Nhưng thay đổi này, có vẻ như đầy ý nghĩa

But this change now, it feels significant.

OpenSubtitles2023.v3

12 Đây không phải là một nghi lễ tôn giáo trống rỗng, nhưng đầy ý nghĩa.

12 This is no empty religious ritual but is filled with powerful meaning.

jw2023

Từ ngữ “ân-huệ” được dịch ra từ một chữ Hê-bơ-rơ đầy ý nghĩa.

(Exodus 34:6, 7) The expression “loving-kindness” translates a very meaningful Hebrew word.

jw2023

Nhưng nó đã là một mối quan hệ sâu đậm và đầy ý nghĩa

But it was a deep, meaningful relationship.

OpenSubtitles2023.v3

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa.

Jesus certainly had a meaningful life.

jw2023

chọn bạn tốt và đặt mục tiêu đầy ý nghĩa?

choose good friends and set worthwhile goals?

jw2023

Họ có công việc mãn nguyện, đầy ý nghĩa để làm mãi mãi.

They would have had fulfilling and meaningful work to do forever.

jw2023

Có Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2023.v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2023

Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

How meaningful are the ordinances in our lives?

LDS

12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?

12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?

jw2023

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

Because really it isn’t all nonsense.

WikiMatrix

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2023

Cậu đang muốn nói tớ có ý nghĩa thế nào với cậu.

You’re showing me how much I mean to you.

OpenSubtitles2023.v3

Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?

So what does it mean to design at a global scale?

ted2023

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chẳng có ý nghĩa gì cả.

It makes no fucking sense.

OpenSubtitles2023.v3

Nếu mọi sự xấu xa này đang xảy ra, đời sống chẳng có ý nghĩa gì mấy”.

If all of these bad things are happening, then life doesn’t mean much.”

jw2023

Party thời đại học chắc chắn sẽ rất có ý nghĩa

I thought college parties were supposed to be fun or something.

OpenSubtitles2023.v3

Năm 2000 còn có ý nghĩa trọng đại hơn đối với thành viên của một số tôn giáo.

The year 2000 is even more significant to members of some religious groups.

jw2023

Vậy tại sao điều đó lại có ý nghĩa?

So why does this matter?

ted2023

Mỗi món ăn trong bữa osechi đều có ý nghĩa đặc biệt để đón chào năm mới.

The dishes that make up osechi each have a special meaning celebrating the New Year.

WikiMatrix

Những chuyện chúng ta kể cho nhau nghe có ý nghĩa rất quan trọng.

The stories we tell about each other matter very much.

QED

22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay.

22 That rousing conclusion is filled with meaning for us today.

jw2023

Chắc chắn tất cả những điều này là không phải không có ý nghĩa.

Surely all this is not without meaning.

QED

Mọi người thấy rằng điều này có ý nghĩa to lớn.

Everybody saw this makes a lot of sense.

ted2023

Việc đoán mò bây giờ chẳng có ý nghĩa gì cả.

There’s no point in guessing.

OpenSubtitles2023.v3

Chẳng có ý nghĩa gì với tôi cả.

That, doesn’t make sense to me.

OpenSubtitles2023.v3

Điều đó không có ý nghĩa gì với các anh sao?

Doesn’t that mean something to you?

OpenSubtitles2023.v3

Vậy thì những sản phẩm này có ý nghĩa gì với bạn?

What would these products start to mean to you?

ted2023

18. (a) Ăn trái cây sự sống có ý nghĩa gì đối với A-đam và Ê-va?

18. (a) What would eating of the tree of life have meant for Adam and Eve?

jw2023

Tại sao cái thứ đó lại có ý nghĩa với cô đến thế?

Why does that mean so much to you?

OpenSubtitles2023.v3

Tên Tiếng Anh Cho Nữ Hay Và Ý Nghĩa, Nhiều Người Dùng

Bạn đang tìm tên tiếng Anh cho nữ để đặt cho mình nhưng chưa tìm được tên nào hay, ý nghĩa, thấu hiểu điều này, chúng tôi xin tổng hợp và chia sẻ với các bạn những cái tên tiếng Anh hay cho nữ, các bạn cùng tham khảo và chọn lựa.

Tổng hợp những tên tiếng anh cho nữ hay nhất, phổ biến nhất

Tuyển chọn những tên tiếng Anh hay cho nữ

1. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ A 2. Tên tiếng Anh hay cho nữ bắt đầu bằng chữ B 4. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ D

65. Danielle: Nữ tính66. Darlene: Được mọi người yêu mến67. Davida: Nữ tính68. Deborah: Con ong chăm chỉ69. Diana, Diane: Nữ thần70. Dominica: Chúa tể71. Dominique: Thuộc về Thượng Đế72. Donna: Quý phái73. Dora: Một món quà74. Doris: Từ biển khơi

5. Tên tiếng Anh hay cho nữ bắt đầu bằng chữ E 6. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ F

96. Fannie: Tự do97. Farrah: Đẹp đẽ98. Fawn: Con nai nhỏ99. Faye: Đẹp như tiên100. Fedora: Món quà quý101. Felicia: Lời chúc mừng102. Fern: Sức sống bền lâu103. Fiona: Xin xắn104. Flora: Một bông hoa105. Frances: Tự do và phóng khoáng106. Frida: Cầu ước hòa bình107. Federica: Nơi người khác tìm được sự bình yên

7. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ G

108. Gabrielle: Sứ thần của chúa109. Gale: Cuộc sống110. Gaye: Vui vẻ111. Georgette: Nữ tính112. Geraldine: Người vĩ đại113. Gloria: Đẹp lộng lẫy114. Glynnis: Đẹp thánh thiện115. Grace: Lời chúc phúc của chúa116. Guinevere: Tinh khiết117. Gwen: Trong sáng118. Gwynne: Ngay thẳng

8. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ H

119. Haley: Anh thư, nữ anh hùng120. Hanna: Lời chúc phúc của Chúa121. Harriet: Người thông suốt122. Heather: Hoa thạch nam123. Helen, Helena: Dịu dàng124. Hetty: Người được nhiều người biết đến125. Holly: Ngọt như mật ong126. Hope: Hy vọng, lạc quan127. Ida, Idelle: Lời chúc mừng

9. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ I

128. Imogen, Imogene: Ngoài sức tưởng tượng129. Ingrid: Yên bình130. Irene: Hòa bình131. Iris: Cầu vòng132. Ivy: Quà tặng của thiên chúa133. Ivory: Trắng như ngà

10. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ J

134. Jacqueline: Nữ tính135. Jade: Trang sức lộng lẫy136. Jane, Janet: Duyên dáng137. Jasmine: Như một bông hoa138. Jemima: Con chim bồ câu139. Jennifer: Con sóng (Nếu bạn yêu những con sóng biển thì cái tên này rất phù hợp với bạn)140. Jessica, Jessie: Khỏe mạnh141. Jewel: Viên ngọc quý142. Jillian, Jill: Bé nhỏ143. Joan: Duyên dáng144. Josephine: Giấc mơ đẹp145. Judith, Judy: Được ca ngợi146. Juliana, Julie: Tươi trẻ

11. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ K

147. Kacey Eagle: Được ca ngợi148. Kara: Tươi trẻ149. Karen, Karena: Đôi mắt150. Kate: Chỉ duy nhất có một151. Katherine: Tinh khiết152. Keely: Đẹp đẽ153. Kelsey: Chiến binh154. Kendra: Khôn ngoan155. Kerri: Chiến thắng bóng rối156. Kyla: Đáng yêu

12. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ L 13. Tên tiếng Anh hay cho nữ bắt đầu bằng chữ M 14. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ N

195. Nadia: Niềm hy vọng196. Nancy: Hòa bình197. Naomi: Đam mê198. Natalie: Sinh ra vào đêm giáng sinh199. Nathania: Món quà của Chúa200. Nell: Dịu dàng và nhẹ nhàng201. Nerissa: Con gái của biển202. Nerita: Sinh ra từ biển (Tên Tiếng Anh thích hợp dành cho người con gái sinh ta từ biển)203. Nessa: Tinh khiết204. Nicolette: Chiến thắng205. Nina: Người công bằng206. Noelle: Em bé của đêm giáng sinh207. Nola, Noble: Người được nhiều người biết đến208. Nora: Trọng danh dự

15. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ O

209. Odette: Âm nhạc210. Olga: Thánh thiện211. Olivia: Biểu tượng của hòa bình212. Opal: Đá quý (Tên thể hiện là một người rất xinh đẹp)213. Ophelia: Chòm sao thiên hà214. Oprah: Hoạt ngon215. Oriel: Quý giá216. Orlantha: Người của đất

16. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ P

217. Pamela: Ngọt như mật ong218. Pandora: Người có nhiều năng khiếu219. Pansy: Ý nghĩ220. Patience: Kiên nhẫn và đức hạnh221. Patricia: Quý phái222. Pearl: Viên ngọc quý223. Philippa: Giàu nữ tính (Thể hiện là một người nữ tính)224. Phoebe: Ánh trăng vàng225. Phyllis: Cây xanh tươi tốt226. Primavera: Nơi mùa uân bắt đầu227. Primrose: Hoa hồng228. Priscilla: Hiếu thảo229. Prudence: Cẩn trọng

17. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ Q

230. Queen, Queenie: Nữ hoàng231. Quenna: Mẹ của nữ hoàng232. Questa: Người tìm kiếm233. Quinella, Quintana:234. Quintessa: Tinh hoa

18. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ R 19. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ S

250. Sabrina: Nữ thần sông251. Sacha: Vị cứu tinh của nhân loại252. Sadie: Người làm lớn253. Selena: Mặn mà, đằm thắm254. Sally: Người lãnh đạo255. Samantha: Người lắng nghe256. Scarlett: Màu đỏ257. Selene, Selena: Ánh trăng258. Shana: Đẹp đẽ259. Shannon: Khôn ngoan260. Sharon: Yên bình261. Sibyl, Sybil: Khôn ngoan và có tài tiên tri262. Simona, Simone: Người biết lắng nghe

20. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ T 21. Tên tiếng Anh hay cho nữ bắt đầu bằng chữ U 22. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ W

297. Whitney: Hòn đảo nhỏ298. Wilda: Cánh rừng thẳm299. Willa: Ước mơ300. Willow: Chữa lành301. Wilona: Mơ ước

23. Tên tiếng Anh cho nữ bắt đầu bằng chữ Y, Z

302. Yolanda: Hoa Violet303. Yvette: Được thương xót304. Yvonne: Chòm sao nhân mã305. Zea: Lương thực306. Zelene: Ánh mặt trời307. Zera: Hạt giống308. Zoe: Đem lại sự sống

https://thuthuat.taimienphi.vn/ten-tieng-anh-cho-nu-hay-va-y-nghia-42958n.aspx Hiện nay, tên tiếng Anh cho bé cũng được nhiều người tìm kiếm hơn, cùng tham khảo bài viết tên tiếng Anh cho bé trai của chúng tôi để có tên hay đặt cho bé của mình.