Tìm hiểu về Fighting
Fighting là gì trong Tiếng Anh?
Fighting trong Tiếng Anh bắt nguồn từ động từ Fight (đấu tranh, chiến đấu). Fighting mang nhiều ý nghĩa như:
+ Cuộc chiến đấu, chiến tranh (noun).
Fighting thường được viết tắt là 5ting dùng để cổ vũ tinh thần nhau giành chiến thắng, hoặc là mạnh mẽ đứng dậy vượt qua gian nan.
Nhìn qua có thể thấy rằng Fighting sử dụng sai ngữ pháp khi được dùng để khích lệ động viên ai đó. Song khi tìm hiểu sâu sa có thể thấy rằng Fighting là một điển hình của ngôn ngữ Anh Hàn. Những người Hàn Quốc gặp khó khăn khi phát âm “F” do đó họ sử dụng Hwaiting để thay thế cho Fighting.
Như vật, fighting trong tiếng Hàn là Hwaiting. Fighting và Hwaiting để mang ý nghĩa rằng Cố lên, bạn có thể làm được nó mà. Bạn có thể chiến thắng mà/ Cố lên/ Đừng nản chí.
Trong tiếng anh nếu muốn sử dụng Fight đúng ngữ pháp bạn có thể dùng thức mệnh lệnh: Fight!
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng những cụm từ sau để động viên người khác trong tiếng anh:
Try your best: cố hết sức nào
Come on: Tiếp tục nào
Keep fighting: Cố Lên
To be a good cheer: đừng nản chí
Never give up: đừng bao giờ từ bỏ
Keep going on: Hãy chiến đấu với nó đi
Try hard: mạnh mẽ lên
Make a great effort: Nỗ lực hết sức đi nào
Keep it up
Stay strong: mạnh mẽ lên
Stick with it: hãy kiên trì lên
Stay at it: cứ cố gắng như vậy!
You should try it: bạn làm thử xem
Hang in there: cố gắng lên
Never say “die”: đừng từ bỏ/ đừng b
Never say never: đừng bao giờ nói không bao giờ
Hang touch: cố lên
Các dạng động từ của Fight
Như định nghĩa phân tích ở trên, Fight là dạng động từ nguyên thể không chia. Động từ Fight được sử dụng ở cả thì hiện tại, tương lai và quá khứ.
Ở quá khứ: Fight là động từ bất quy tắc. Do đó fight được chia như sau:
Fought (quá khứ đơn)
Had fought (quá khứ hoàn thành)
Fight được giữ nguyên nếu chủ ngữ là số nhiều, là fights nếu chủ ngữ là số ít
Fight được chia là will fight(tương lai đơn)/ will have Fought (tương lai hoàn thành).
Thành ngữ tiếng anh, cụm động từ Tiếng anh đi với Fight
– Fighting chance: cơ hội ngàn vàng
– Fighting talk words: lời khiêu chiến, lời thách thức
– Fight back: phản công; trả đũa
– fight something back /down: gạt bỏ (những cảm giác……)
– fighting back tears: gạt nước mắt
– fighting down a sense of disgust: nén cảm giác ghê tởm
– to fight to the finish: đấu tranh một mất một còn; đấu tranh đến cùng
– to fight somebody /something off:đẩy lùi; đánh bại
– to fight something out: đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì
– to fight shy of somebody: tránh xa ai
– fight one’s way in life: đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống
– fight like a tiger: đấu tranh quyết liệt
– to fight a losing battle: đấu tranh một cách uổng công