Ý Nghĩa Từ Fix Trong Tiếng Anh / Top 15 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 10/2023 # Top Trend | Thanhlongicc.edu.vn

Fix Là Gì? Ý Nghĩa Của Fix Trong Tiếng Anh Và Ứng Dụng Thực Tế

1. Fix là gì trong tiếng Anh?

Fix trong tiếng Anh được sử dụng như một động từ với nghĩa là sửa chữa: “to repair something” (để sửa chữa một cái gì đó).

Ví dụ: My brother is fixing my bicycle. (Anh trai đang sửa chiếc xe đạp của tôi)

Một số động từ đồng nghĩa với Fix như:

Fix cũng được sử dụng với ý nghĩa là sắp xếp, đồng ý một thời điểm, địa điểm hoặc giá cả….(to arrange or agree to a time, place, price,..)

Với ý nghĩa này, từ “fix” có thể được thay thế bởi một số từ như : decide (quyết định), finalize (chốt hạ), …

Một số ý nghĩa khác mà “fix” biểu hiện như:

1. to fasten something in position so that it cannot move (để cố định một vật nào đó vào một vị trí khiến nó không thể di chuyển)

2. To keep something or someone in sight (giữ ánh nhìn cố định vào cái gì hoặc ai đó)

3. To continue to think about or remember something (để tiếp tục nghĩ hoặc nhớ về cái gì đó)

4. to do something dishonest to make certain that a competition, race, or election is won by a particular person (làm điều gì không trung thực để dẫn đến chiến thắng của ai đó trong trận đấu, cuộc đua,…)

5. to make your hair, make-up, clothes,….look tidy. (làm cho tóc tai, make up, quần áo trở nên gọn gàng)

6. to cook or prepare food or drink (nấu hoặc chuẩn bị thức ăn, đồ uống)

7. to punish especially someone who has been unfair (phạt ai đó người mà không công bằng)

8. to treat something, especially photographic material, with chemicals to prevent its colours becoming pale (xử lý thứ gì đó, đặc biệt là những chất liệu ảnh với hóa chất để ngăn màu sắc của nó không bị phai đi).

9. To remove the reproductive organs of an animal so that it is unable to produce young animals. (để cắt bỏ cơ quan sinh sản của động vật khiến chúng không thể sinh con)

10. to inject an illegal drug (tiêm một loại thuốc không hợp pháp)

2. Ứng dụng của Fix là gì?

Trong cuộc sống thường ngày, chúng ta vẫn thường bắt gặp thuật ngữ Fix trong nhiều tình huống. Vậy những cụm từ này có ý nghĩa là gì trong từng lĩnh vực?

Trong lĩnh vực game, Fix game có nghĩa là nâng cấp game lên phiên bản mới, khắc phục những lỗi hiện tại của một phần mềm hay phiên bản game.

Trong ngành công nghệ thông tin, fix lỗi có nghĩa là sửa chữa phần mềm, máy móc. Ví dụ trong một công ty, nếu có máy tính bị lỗi, người quản lý sẽ điều phối các anh kỹ thuật viên để “fix lỗi”, tức là sửa lỗi để máy tính hoạt động bình thường.

Thuật ngữ “Fix Bug” cũng thường xuất hiện trong ngành tin học, thể hiện những lỗi thường xuất hiện trong lập trình.

Trong lĩnh vực xây dựng, Fix được hiểu là tu bổ, sửa chữa những công trình đã hư hỏng, xuống cấp. Ví dụ như công trình bị bong tróc lớp sơn, vỡ ra những viên gạch cần “fix” lại bằng cách xây thêm, tu bổ lại.

Trong lĩnh vực mua bán hàng hóa, Fix ship là yêu cầu được giảm giá vận chuyển hay miễn phí vận chuyển nếu được. Fix size là yêu cầu thay đổi kích cỡ của sản phẩm ví dụ như quần áo hay giày dép. Fix giá hay giá fix là giá được giảm sau quá trình thương lượng giữa người bán và người mua.

Ví dụ như người bán muốn bán một căn hộ với giá 1 tỷ 800 triệu đồng kèm theo ghi chú bên dưới là “có fix”. Điều này có nghĩa là người bán sẵn sàng thương lượng với người mua để giảm giá bán căn hộ. Nếu không muốn giảm giá sản phẩm thì ngay từ khi giao bán, người bán có thể ghi rõ là giá đã cố định để người mua không trả giá thêm.

Trong trường hợp khác, đối với người bán hàng, “giá fix” còn được hiểu là giá đã cố định, không trả giá thêm. Tức là khi giao bán sản phẩm, người bán ghi rõ là giá “đã fix” tức là giá đã cố định.

Hoặc khi bạn muốn bán một chiếc ô tô cũ với giá 300 triệu. Người mua đưa ra yêu cầu là “fix đi”, có nghĩa là người mua muốn người bán giảm giá bán của chiếc ô tô đó.

Fixed costs trong kinh doanh được xem là chi phí cố định, tức là những chi phí không biến đổi mà bạn bắt buộc phải trả như chi phí thuê văn phòng, tiền điện, tiền nước hàng tháng.

Fixed Price là giá cố định tức là mức giá được đặt ra ngay từ ban đầu để tránh tình trạng đấu giá. Đây là cách tốt để người bán có thể tự tin làm chủ giá cả trên thị trường.

Trong lĩnh vực nghệ thuật, Fix ảnh được hiểu là việc sửa chữa ảnh bằng các phần mềm chỉnh ảnh như Corel hoặc Photoshop. Thuật ngữ “Len fix” thì lại mang nghĩa là ống kính cố định, không thay đổi được tiêu cự.

Việc vận dụng tiếng Anh vào trong cuộc sống đã trở nên thông dụng hơn bao giờ hết, đặc biệt là đối với giới trẻ hiện nay. Hiểu biết ý nghĩa của những từ này sẽ khiến bạn trở nên cá tính, phong cách hơn, khôn bị lỗi thời, lạc hậu.

Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Ý nghĩa là gì?

What’s the point?

ted2023

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2023.v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2023

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học.

The second tries looking for happiness in physical strength.

WikiMatrix

Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.

So tell me a little bit about what this dark spot means.

QED

Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.

Their number being seven signifies divinely determined completeness.

jw2023

Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.

Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.

jw2023

Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.

Because the psalmist’s statement has a broader significance.

jw2023

Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

How meaningful are the ordinances in our lives?

LDS

12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?

12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?

jw2023

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

Because really it isn’t all nonsense.

WikiMatrix

Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra.

The two disciples are clearly bewildered as to the meaning of what has occurred.

jw2023

Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.

A prospect opened up before me, one that offered something worth living for.

jw2023

Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?

More meaningful moments?

LDS

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2023

Cậu đang muốn nói tớ có ý nghĩa thế nào với cậu.

You’re showing me how much I mean to you.

OpenSubtitles2023.v3

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2023

Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?

So what does it mean to design at a global scale?

ted2023

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chẳng có ý nghĩa gì cả.

It makes no fucking sense.

OpenSubtitles2023.v3

Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện.

What is the meaning of such perfection

OpenSubtitles2023.v3

Hẳn nó sẽ rất ý nghĩa vì nó là của con.

It’d mean a lot to him, knowing it came from me.

OpenSubtitles2023.v3

Nhờ thế, đời sống chúng ta có mục đích và ý nghĩa.

It has given our life purpose and meaning.

jw2023

Dòng thứ hai của bài hát mở rộng thêm ý nghĩa của dòng thứ nhất.

The second line of the song expands on the first.

LDS

Đầy Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2023

Cùng với vợ mình, tôi đã thực hiện một chuyến đi đầy ý nghĩa.

Accompanied by my dear wife, I made the pilgrimage.

LDS

• Làm sao giờ đây chúng ta có được đời sống đầy ý nghĩa?

• How can we lead a truly purposeful life now?

jw2023

1 Sự khẩn cấp trong cách phản ứng của Vị Tiên Tri thật đầy ý nghĩa.

1 The immediacy of the Prophet’s response is significant.

LDS

Ngài cho biết chúng ta có thể có mối quan hệ đầy ý nghĩa với Ngài.

He reveals himself as a person with whom we can have a meaningful relationship.

jw2023

Tuy nhiên, anh vẫn sống cuộc đời đầy ý nghĩa.

Yet, he enjoys a meaningful life.

jw2023

“Kết thúc bằng lời kêu gọi hành động đầy ý nghĩa.”

“End with an inspiring call to action.“

ted2023

Những sự giúp đỡ hầu lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa

Aids in Offering Meaningful Prayers

jw2023

Đây quả là một bài học đầy ý nghĩa cho chúng ta!

What a powerful lesson this teaches us!

jw2023

□ Có được một mục đích đầy ý nghĩa trong đời sống tùy thuộc vào mối liên lạc nào?

□ Our having a meaningful purpose in life depends on what relationship?

jw2023

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa không?

DID Jesus really have a meaningful life?

jw2023

Giê-su nói những lời đầy ý nghĩa đó trong Bài giảng trên Núi.

5:3) Those words of Jesus in the Sermon on the Mount are filled with meaning.

jw2023

15 Lời tiên tri của Ê-sai tiếp tục với một lời đầy ý nghĩa.

15 Isaiah’s prophecy continues with a statement of great significance.

jw2023

Sự cải đạo của An Ma thật là đầy ý nghĩa.

Alma’s conversion is significant.

LDS

Một cụm từ mang đầy ý nghĩa!

A Word That Meant So Much!

jw2023

Câu trả lời của bà là một giây phút đầy ý nghĩa trong cuộc đời tôi.

Her loving response was a defining moment in my life.

LDS

Sau khi loại bỏ những âm tiết đầy ý nghĩa, Ebbinghaus đã kết thúc với 2.300 âm tiết.

After eliminating the meaning-laden syllables, Ebbinghaus ended up with 2,300 resultant syllables.

WikiMatrix

Nhưng thay đổi này, có vẻ như đầy ý nghĩa

But this change now, it feels significant.

OpenSubtitles2023.v3

12 Đây không phải là một nghi lễ tôn giáo trống rỗng, nhưng đầy ý nghĩa.

12 This is no empty religious ritual but is filled with powerful meaning.

jw2023

Từ ngữ “ân-huệ” được dịch ra từ một chữ Hê-bơ-rơ đầy ý nghĩa.

(Exodus 34:6, 7) The expression “loving-kindness” translates a very meaningful Hebrew word.

jw2023

Nhưng nó đã là một mối quan hệ sâu đậm và đầy ý nghĩa

But it was a deep, meaningful relationship.

OpenSubtitles2023.v3

Chúa Giê-su thật sự có đời sống đầy ý nghĩa.

Jesus certainly had a meaningful life.

jw2023

chọn bạn tốt và đặt mục tiêu đầy ý nghĩa?

choose good friends and set worthwhile goals?

jw2023

Họ có công việc mãn nguyện, đầy ý nghĩa để làm mãi mãi.

They would have had fulfilling and meaningful work to do forever.

jw2023

Có Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2023.v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2023

Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

How meaningful are the ordinances in our lives?

LDS

12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?

12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?

jw2023

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

Because really it isn’t all nonsense.

WikiMatrix

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2023

Cậu đang muốn nói tớ có ý nghĩa thế nào với cậu.

You’re showing me how much I mean to you.

OpenSubtitles2023.v3

Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?

So what does it mean to design at a global scale?

ted2023

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chẳng có ý nghĩa gì cả.

It makes no fucking sense.

OpenSubtitles2023.v3

Nếu mọi sự xấu xa này đang xảy ra, đời sống chẳng có ý nghĩa gì mấy”.

If all of these bad things are happening, then life doesn’t mean much.”

jw2023

Party thời đại học chắc chắn sẽ rất có ý nghĩa

I thought college parties were supposed to be fun or something.

OpenSubtitles2023.v3

Năm 2000 còn có ý nghĩa trọng đại hơn đối với thành viên của một số tôn giáo.

The year 2000 is even more significant to members of some religious groups.

jw2023

Vậy tại sao điều đó lại có ý nghĩa?

So why does this matter?

ted2023

Mỗi món ăn trong bữa osechi đều có ý nghĩa đặc biệt để đón chào năm mới.

The dishes that make up osechi each have a special meaning celebrating the New Year.

WikiMatrix

Những chuyện chúng ta kể cho nhau nghe có ý nghĩa rất quan trọng.

The stories we tell about each other matter very much.

QED

22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay.

22 That rousing conclusion is filled with meaning for us today.

jw2023

Chắc chắn tất cả những điều này là không phải không có ý nghĩa.

Surely all this is not without meaning.

QED

Mọi người thấy rằng điều này có ý nghĩa to lớn.

Everybody saw this makes a lot of sense.

ted2023

Việc đoán mò bây giờ chẳng có ý nghĩa gì cả.

There’s no point in guessing.

OpenSubtitles2023.v3

Chẳng có ý nghĩa gì với tôi cả.

That, doesn’t make sense to me.

OpenSubtitles2023.v3

Điều đó không có ý nghĩa gì với các anh sao?

Doesn’t that mean something to you?

OpenSubtitles2023.v3

Vậy thì những sản phẩm này có ý nghĩa gì với bạn?

What would these products start to mean to you?

ted2023

18. (a) Ăn trái cây sự sống có ý nghĩa gì đối với A-đam và Ê-va?

18. (a) What would eating of the tree of life have meant for Adam and Eve?

jw2023

Tại sao cái thứ đó lại có ý nghĩa với cô đến thế?

Why does that mean so much to you?

OpenSubtitles2023.v3

Những Từ Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Nhất Trong Cuộc Sống

Mother

Mother – mẹ, một từ đơn giản nhưng ẩn chứa nhiều ý nghĩa tuyệt vời. Dù là tiếng Việt hay tiếng Anh, danh từ này cũng đều ẩn chứa một sức mạnh thiêng liêng, cao cả. Đặc biệt, mỗi từ ngữ ghép nên “mother” đều có ý nghĩa của riêng nó. 

M – Million good things give to you

O – Only that her old is growing

T – Tears are all for you

H – Her heart always on you

E – Eyers with love-light shining

R –  Right things will be for you

Mỗi ký tự ghép nên từ “mother” đều thể hiện tình cảm thiêng liêng mà người mẹ dành cho những đứa con của mình. Tất cả đều nói lên sự hy sinh, yêu thương, trân trọng con như một tài sản quý báu vô giá. Đó là lý do “mother” được bình chọn là một trong những từ tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất. 

Love

Love là từ thứ hai được đánh giá là một trong những từ tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất. Chỉ một từ đơn giản được ghép lại bởi bốn ký tự, bạn đã có thể sử dụng để miêu tả cảm xúc đặc biệt trong trái tim mình, tình yêu. Đây là một từ để miêu tả tình cảm dành cho tất cả mọi thứ, đồ vật, gia đình, bạn bè và tình cảm vợ chồng tình yêu đôi lứa. 

Bạn có thể dùng nó để mô tả cho cảm xúc yêu mến thích thú vô cùng với đối tượng mà mình hướng tới. Tất cả từ ngữ để mô tả tình cảm đều không gây ấn tượng bằng một chữ Love này. Do vậy, hãy dành nó cho những người bạn thực sự yêu thương, đừng sử dụng một cách bừa bãi.

Bumblebee

Một từ đầy tính tượng thanh gợi sự liên tưởng phải không? Đây chính là từ dùng để miêu tả một chú ong nghệ, chú ong béo ú phủ lông đầy người. Mô tả trên cũng chính là định nghĩa dành cho loài ong này. 

Tại sao đây lại là một từ thú vị. Khi đọc từ vựng này lên, dù không biết nghĩa nhưng bạn có cảm nhận nó như tiếng kêu của loài ong không? Không chỉ mang sắc thái tượng thanh, rất nhiều người học ngoại ngữ hoặc người bản xứ chia sẻ rằng, khi đọc “Bumblebee” họ nghĩ ngay đến hình ảnh một con ong béo lùn.

Thú vị phải không? Có lẽ đó chính là lý do tại sao từ này được khá nhiều lượt bình chọn cho rằng đây là từ thú vị nhất. 

Discombobulate

Đây là từ ngữ mang ý nghĩa mất bình tĩnh hoặc làm ai đó cảm thấy bối rối. Khi nhìn và đọc từ này, bạn có mang cảm giác như vậy không? Một động từ khi đọc lên chúng ta cũng khó xác định được cách viết. Nhìn vào số lượng chữ dài ngoằng cũng khiến mình khó có thể liên tưởng để ghi chép lại.

Nếu nói về từ vựng tiếng Anh dài nhất, chắc chắn Discombobulate không nằm trong bảng xếp hạng này. Nhưng một từ với ý nghĩa quen thuộc, và thực sự khi nhìn vào chúng ta cũng cảm thấy đang bị chính nó làm cho bối rối, mất bình tĩnh, còn chưa đủ thú vị sao?

Aglet

Nếu ai là fan hâm mộ của bộ phim Phineas and Ferb, chắc hẳn đã biết đến một tập phim hai cậu nhóc này làm về một từ tiếng Anh chỉ một vật rất quen thuộc nhưng không ai biết: Aglet. Từ này có nghĩa là gì? Đây làm miếng kim loại cố định trên hai đầu dây giày của bạn. Một vị trí cực kỳ quen thuộc nhưng thật kỳ lạ không mấy người biết về nó. 

Ngay cả khi chúng ta search thông tin về từ vựng này trên quyển từ điển nổi tiếng như Oxford Dictionary (bản online), cũng không có thông tin về nó. Thật là một câu chuyện hài hước phải không? Một từ vựng chỉ vị trí quen thuộc nhưng không phải người bản xứ nào cũng biết.

Rainbow

Với nhiều đứa trẻ, rainbow có lẽ là từ ngữ hay ho và thú vị nhất. Ngoài ý nghĩa cầu vồng, rainbow còn được sử dụng như một sự may mắn. Giống như cầu vồng có 7 sắc, rainbow cũng có 7 chữ cái tương ứng. 7 màu sắc thể hiện sự đa dạng này cũng chính là lý do cầu vồng được lựa chọn làm hình ảnh đặc trưng, là lá cờ cho giới đồng tính. 

Khi nghe đến từ này, chúng ta thường liên tưởng đến những thứ tốt đẹp, nhẹ nhàng dịu êm. Mặc dù đây chỉ là một hiện tượng vật lý, nhưng do không thường xuất hiện ở thực tế, rainbow cũng khiến người dùng nghĩ đến những thứ thần kỳ, giống như kỳ lân hay ngựa bảy màu. Nói chung, đây là một từ đẹp, mang ý nghĩa tích cực khi được nhắc đến. 

Bí quyết học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản

Lollipop

Tương tự như rainbow, lollipop có lẽ là từ khiến những đứa trẻ thích thú. Mang ý nghĩa là những viên kẹo ngọt hấp dẫn, đây là từ thu hút sự quan tâm của đám trẻ con nhất. Có rất nhiều chuyện bạn có thể giải quyết và thỏa hiệp với con của mình thông qua việc sử dụng từ này.

Không chỉ vậy, khi đọc to Lollipop bạn có cảm thấy thoải mái, tự nhiên, vui tươi và mang xúc cảm hạnh phúc? Giống như tác động của những viên kẹo ngọt lên tế bào thần kinh, từ Lollipop này cũng đem lại cảm giác vui tươi, phấn khởi dù bạn chưa thực sự cảm nhận được nó. Âm thanh luyến láy trong cấu trúc từ đã mang lại cảm giác và ấn tượng thú vị này. 

Giggle 

Giggle có nghĩa là cười khúc khích. Điều gì khiến từ này trở nên đặc biệt? Bạn có thấy khi đọc lên chúng ta liền liên tưởng đến âm thanh của điệu cười ấy không? Sự tượng thanh trong từ khiến mình không thể không nghĩ đến việc giggle được tạo ra chính bởi nó khá giống với điệu cười khúc khích mà con người thường phát ra. 

Do ấn tượng về âm thanh tạo ra, khi nhắc đến từ này người ta cũng có cảm giác thêm phần vui vẻ và phấn khởi. Đôi khi sự hạnh phúc, niềm vui không phải bắt nguồn từ những điều quá phức tạp. Chỉ cần đọc, nói một trong những từ tiếng Anh hay ho này cũng đủ khiến bạn cảm thấy xua tan áp lực, mệt mỏi của công việc thường ngày. 

Flip-Flops

Flip-Flops chính là từ dùng để tả một đôi dép xỏ ngón thường thấy tại Việt Nam. Khi đi những đôi dép này, bạn sẽ cảm nhận được sự nhẹ nhàng khoan khoái thoải mái vì không phải chịu bất kỳ gò bó nào. Khi nhắc đến Flip-Flops, có phải từ này cũng đang tạo cho bạn một ấn tượng như vậy? Có những từ tiếng Anh hay như vậy thật thú vị phải không?

Ngoài ra, bạn có để ý, khi đi những đôi dép xỏ ngón này, chúng ta thường tạo ra những âm thanh khá đặc trưng. Đọc Flip – Flops có phải bạn cũng đã  nghĩ đến âm thanh ấy. Đúng như vậy, có lẽ người ta đã gọi tên đôi dép này dựa vào những “giai điệu” mà chúng phát ra khi được đưa vào sử dụng. Nếu bạn có quên từ vựng này, chỉ cần xỏ đôi dép Flip-Flops đi lại vài bước, bạn sẽ nghĩ ra ngay.