Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Nhân Dân Tệ Hôm Nay: 1Rmb Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Thanhlongicc.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Nhân dân tệ là tiền tệ của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, nhưng không thể sử dụng tại Hong Kong và Macao.
Tiền nhân tệ được chính thức phát hành vào năm 1948, sau nhiều năm thay thế cho đến nay, đồng tiền nhân dân tệ được sử dụng gồm các loại phân, giá, nguyên như:
Theo tiêu chuẩn ISO-4217, nhân dân tệ được viết tắt là CNY, có nghĩa là China Yuan.
Theo quy ước quốc tế được viết tắt là RMB, có nghĩa là Renminbi.
Kí hiệu quốc tế: ¥
Nếu bạn đang muốn order hàng Trung Quốc online trên các trang thương mại điện tử, bạn nên đặc biệt chú ý tới đơn vị tiền tệ trên mỗi trang web. Bởi vì, có những trang để kí hiệu là ¥, có những trang lại để RMB. Bạn cần chú ý để tránh nhầm lẫn với những đơn vị tiền tệ khác.
Để biết được 1RMB bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn cần tìm hiểu tỷ giá nhân dân tệ hôm nay. Tỷ giá là mức giá tại một thời điểm mà đồng tiền của một quốc gia/ khu vực có thể chuyển đổi sang một loại đồng tiền của quốc gia/ khu vực khác.
Từ đó tỷ giá luôn thay đổi biến động theo từng thời điểm, có thể hôm nay bạn tra ra một tỷ giá khác, nhưng sang ngày mai lại ra một tỷ giá khác. Đó là chuyện bình thường.
Lưu ý rằng, tỷ giá nhân dân tệ thay đổi, biến động theo từng thời điểm. Có thể hôm nay bạn tra ra một tỷ giá khác, ngày mai lại ra một tỷ giá khác.
Tra cứu tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay theo Google cập nhật ngày 28/8/2023
1 RMB = 3.363,19 VND
Từ đó:
1 Nhân dân tệ = 3.363,19 VND
10 Nhân dân tệ = 33.631,87 VND
100 Nhân dân tệ = 336.318,71 VND
1000 Nhân dân tệ = 3.363.187,13 VND
Để theo dõi tỷ giá Nhân dân tệ và Việt Nam đồng các bạn có thể tra cứu trực tiếp trên Google tìm kiếm hoặc qua các công cụ tra cứu khác. Tỷ giá nhân dân tệ có thể sẽ chênh lệch giữa các bên dịch vụ trung gian và tỷ giá cũng có thể thay đổi theo từng giờ, từng ngày.
♦ Nhập hàng Quảng Châu qua web Trung Quốc
Nhu cầu nhập hàng Trung Quốc về kinh doanh qua hình thức order hàng Taobao, Tmall, 1688, Alibaba ngày càng trở nên phổ biến. Tỷ giá Nhân dân tệ ảnh hưởng trực tiếp tới giá sản phẩm, chi phí nhập hàng của các chủ thể kinh doanh.
Chính vì vậy, việc tìm hiểu kĩ càng tỷ giá nhân dân tệ là điều cần thiết giúp bạn có thể dự báo chính xác chi phí nhập hàng.
Tỷ giá CNY (RMB) có thể sẽ thay đổi và chênh lệch giữa các ngân hàng, cũng như các bên dịch vụ đổi tiền tệ, dịch vụ mua hàng Trung Quốc hộ. Bạn có thể tham khảo nhiều bên để biết được chính xác tỷ giá Nhân dân tệ.
♦ Đổi tiền đi du lịch Trung Quốc
Đặc biệt, với những ngày tỷ giá Nhân dân tệ giảm, bạn có thể đổi tiền để tiết kiệm chi phí hơn so với những ngày lên giá.
Hiện nay có rất nhiều bên dịch vụ đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt cho bạn lựa chọn. Bạn có thể đổi tại các ngân hàng trong nước để có mức giá hợp lí, cũng như đảm bảo an toàn, tránh tiền giả. Hoặc bạn cũng có thể đổi tiền tại các cửa khẩu, hay tại các sân bay.
Tùy thuộc vào địa điểm nơi bạn sinh sống để có thể tìm đến một bên dịch vụ hợp lí.
6. Phân biệt đồng nhân dân tệ thật – giả+ Với tiền nhân dân tệ thật để dưới ánh sáng sẽ có đường nét rõ ràng, thanh mảnh, còn tiền giả có đường nét dày dặn hơn.
+ Tiền giả trông nhòe nhoẹt và nhanh phai màu, do chất liệu in không được tốt bằng tiền thật. Chất liệu in tiền thật có khả năng bám màu, bền màu cao và chịu được tác động của ngoại lực rất tốt. Chính vì vậy, dù bạn có làm ướt tờ tiền thật, thì mực in vẫn rất tốt và không bị nhòe nhoẹt như tiền giả.
+ Sờ tay vào cổ áo chủ tịch Mao Trạch Đông in trên tờ tiền nhân dân tệ thật có độ nhám hơi ráp, còn tờ tiền giả sẽ thấy trơn trơn, không cảm nhận thấy đường nét in hơi ráp như tiền thật.
THÔNG TIN LIÊN HỆHẢI TÀU LOGISTICSWebsite: https://haitau.vn Hotline: 077 486 1688 – 078 486 1688
Tỷ Giá 1 Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc Giới thiệu sơ lược
Nhân dân tệ là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ Trung Quốc đại lục (không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau).
Nhân dân tệ được phát hành chính thức lần đầu tiên vào năm 1948 – một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Loạt tiền đang được dùng hiện nay là loạt thứ năm phát hành từ năm 1999 với một số đổi mới nhất định so với loạt tiền đầu tiên.
Tầm quan trọng của đồng nhân dân tệ Trung Quốc trên toàn cầu đang có xu hướng tăng lên
Đơn vị đếmTrước khi tìm hiểu 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, chúng ta cần điểm qua đơn vị đếm của đồng tiền Nhân dân tệ.
Đơn vị đếm của đồng tiền Nhân dân tệ là nguyên/viên (tệ/hào). Quy đổi tiền giữa các đơn vị như sau:
Ký hiệu và tên gọiTheo tiêu chuẩn ISO-4217, viết tắt chính thức của Nhân dân tệ là CNY. Tuy nhiên, trong theo quy ước quốc tế, Nhân dân tệ lại được ký hiệu là RMB.
Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
Tên chữ cái Latin: Yuan
Ký hiệu quốc tế: ¥
Mệnh giá tiềnHiện nay, thị trường Trung Quốc vẫn đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy. Đồng tiền có mệnh giá lớn nhất của Trung Quốc là 100 tệ.
Các mệnh giá tiền giấy: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.
Các mệnh giá tiền xu: 1 hào, 2 hào, 5 hào và 1 tệ tiền xu.
Thị trường Trung Quốc lưu hành cả 2 loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy
1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?Để tính được: 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu VND, chúng ta sẽ thực hiện quy đổi tiền Nhân dân tệ sang Việt Nam đồng theo công thức:
Số tiền Việt Nam = Số tiền Trung Quốc x tỷ giá Nhân dân tệ
Trong đó:
Số tiền Việt Nam: là số tiền sau khi quy đổi từ Nhân dân tệ.
Số tiền Trung Quốc: là số tiền Nhân dân tệ bạn đang muốn quy đổi.
Tỷ giá Nhân dân tệ: mức chênh lệch giữa 2 đơn vị tiền là Việt Nam đồng và Nhân dân tệ.
Vậy, 1 tệ bằng bao nhiêu VND? Theo tỷ giá hối đoái cập nhật ngày 04/05/2023, 1 CNY = 3.570,6 VND. Như vậy, bạn hoàn toàn có thể sử dụng tỷ giá này để tính tiền khi mua sắm trên các trang thương mại điện tử Trung Quốc.
Ví dụ:
1 CNY = 1 x 3.570,6 = 3.570,6 VND
10 CNY = 10 x 3.570,6 = 35.706 VND
100 CNY = 100 x 3.570,6 = 357.060 VND
1000 CNY = 1000 x 3.570,6 = 3.570.600 VND
Theo tỷ giá hối đoái cập nhật ngày 04/05/2023, 1 CNY = 3.570,6 VND
Lưu ý: Khi tiến hành quy đổi tiền Nhân dân tệ, tính toán 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn cần theo dõi, cập nhật tỷ giá ở các ngân hàng lớn như: ngân hàng Vietcombank, Techcombank, BIDV để biết chính xác mức tỷ giá thực tế ngay tại thời điểm mua.
Tư vấn vay tiền online nhanh – OnCreditCó thể nói, Website bán hàng Trung Quốc online là địa chỉ thường được nhiều đơn vị kinh doanh với đa dạng lĩnh vực tìm đến để đặt hàng với số lượng lớn về Việt Nam.
Ưu điểm của các Website này là có giá thành tốt, mặt hàng / mẫu mã đa dạng, nhiều lựa chọn và thủ tục mua bán đơn giản. Đơn vị kinh doanh online sử dụng các nguồn hàng này thường thu về lợi nhuận và lãi khá cao. Đó cũng là lý do, quy đổi Nhân dân tệ sang tiền Việt là vấn đề được nhiều người quan tâm.
Các Website bán hàng Trung Quốc ngày càng được mở rộng và phát triển
Bạn có dự định đi du lịch Trung Quốc, muốn mua sắm thật nhiều món đồ độc lạ và thú vị. Song, kinh tế hạn hẹp làm bạn thiếu tự tin, e ngại…
Tải App OnCredit, bạn sẽ được tư vấn vay tiền online mà không cần phải thế chấp tài sản. Chỉ cần CMND, bạn có thể vay đến 10 triệu đồng với lãi suất vô cùng hấp dẫn.
Quy Đổi: 1 Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay?
Giới thiệu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc
Đồng tiền nhân dân tệ Trung Quốc (tên viết tắt theo quốc tế RMB) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc từ năm 1948, tức 1 năm trước khi thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. Tuy vậy phải đến năm 1955 loạt tiền nhân dân tệ thứ 2 mới được phát hành thay thế cho loạt đầu tiên. Loạt tiền nhân dân tệ đang dùng hiện nay là phát hành lần thứ 5 năm 1999.
Các mệnh giá Nhân dân tệ bao gồm: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và cao nhất là 100 tệ. Cũng giống như tiền Việt Nam, tất cả các mệnh giá tiền Trung Quốc đều được in hình chủ tịch nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Mao Trạch Đông và các địa danh nổi tiếng tại Trung Quốc.
Viết tắt: CNY (theo tiêu chuẩn ISO-4217)
Quy ước quốc tế: RMB
1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.559,92 VND
Tương tự:
10 Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.599,22 VND
100 Nhân Dân Tệ (CNY) = 355.992,16 VND
1.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.559.921,64 VND
10.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.599.216,36 VND
1 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.559.921.636,00 VND
10 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.599.216.360,00 VND
Bảng tỷ giá Nhân Dân tệ (CNY) các ngân hàng hôm nay 23/07/2023
Ngân hàng
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán tiền mặt
Bán chuyển khoản
BIDV
3.496
3.599
Eximbank
3.496
3.600
HDBank
3.435
3.665
Indovina
3.532
3.856
Liên Việt
3.464
3.630
MSB
3.460
3.634
MB
3.498
3.616
3.616
OCB
3.701
OceanBank
3.464
3.630
PublicBank
3.502
3.592
Sacombank
3.476
3.648
Saigonbank
3.496
3.595
SHB
3.529
3.594
Techcombank
3.488
3.618
TPB
2.993
3.515
3.667
Vietcombank
3.476
3.511
3.621
VietinBank
3.509
3.619
(Đơn vị: Đồng)
Địa điểm đổi tiền nhân dân tệ uy tín hiện nay
Tại TP.Hà Nội
Các ngân hàng: BIDV, Vietcombank, TPBank…
Phố Hà Trung, một cửa hàng trên phố Lương Ngọc Quyến.
Các tiệm vàng đang hoạt động trên địa bàn thành phố.
Tại TP.HCM
Các tiệm vàng ở Lê Thánh Tôn (quận 1), Lê Văn Sỹ (quận 3),…
Các ngân hàng.
Khu vực biên giới và tỉnh thành
Đổi tại các chi nhánh ngân hàng.
Cửa khẩu.
Nếu ở gần biên giới Trung Quốc bạn có thế đổi ở: Các sân bay, hoặc tại các điểm giao dịch.
Lưu ý: Bạn nên chuẩn bị đổi tiền Việt sang Nhân Dân Tệ trước khi vào Trung Quốc vì trong nội địa Trung Quốc rất khó để kiếm được địa điểm đổi tiền bạn nên chuẩn bị ở Việt Nam hoặc sân bay Trung Quốc, hoặc nếu đi theo Tour thì bạn nên nhờ ngay hướng dẫn viên để đổi giúp.
Hãy cập nhật ngay tỷ giá nhân dân tệ ngày hôm nay tại chúng tôi để có thể quy đổi chính xác nhất số tiền bạn cần đổi.
TÌM HIỂU THÊM:
4.8
/
5
(
5
bình chọn
)
1 Đài Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? Tỷ Giá Tiền Đài Loan Hôm Nay
Bạn có biết 1 đài tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam không? Tỷ giá đài tệ ngày hôm nay như thế nào? bạn đã cập nhật chưa? Đối với các bạn điXKLD Đài Loan hoặc đi du học, du lịch thì việc nắm bắt được thông tin tỷ giá thời điểm hiện tại là vô cùng quan trọng, bởi các bạn còn phải quy đổi tiền Việt ra đài tệ để mang sang Đài Loan tiêu dùng.
1 Đài tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá tiền Đài Loan hôm nayĐài tệ là đồng tiền của đất nước Đài Loan hay còn gọi là đô la Đài Loan mới.
1 đài tệ = 789,9 VNĐ 100 đài tệ = 78.989,71 VNĐ 1000 đài tệ = 789.897,09 VNĐ 10.000 đài tệ = 7.898.970,94 tiền Việt
Các bạn đã biết gì đài tệ Đài Loan cũng như Tỷ giá tiền Đài ngày hôm nay chưa?
Tân Đài Tệ là tiền tệ Đài Loan (TW, TWN). Tân Đài Tệ còn được gọi là Đài Tệ. Ký hiệu TWD có thể được viết NT$, NTD, và NT. . Tân Đài Tệ được chia thành 100 cents.
Tỷ giá tiền đài tệ hôm nay:
1 đài tệ = 789,9 VNĐ 100 đài tệ = 78.989,71 VNĐ 1000 đài tệ = 789.897,09 VNĐ 10.000 đài tệ = 7.898.970,94 tiền Việt 17.000 đài tệ = 13.428.250,6 VNĐ 23.800 đài tệ = 18.799.550,85 VNĐ
Ngày tốt nhất để đổi từ Đài tệ Đài Loan sang Đồng Việt Nam là:
. Tại thời điểm đó, tiền tệ đã đạt giá trị cao nhất. 10 000 Đài tệ = 79.090,58 Đồng Việt Nam
Bảng tỷ giá đài tệ Đài loan ngày hôm nay Đài tệ Đài Loan mới (TWD)/Đồng Việt Nam (VND)1 Đài tệ = 789,9 Đồng Việt Nam
2 Đài tệ = 1.579,79 Đồng Việt Nam
3 Đài tệ = 2.369,69 Đồng Việt Nam
4 Đài tệ = 3.159,59 Đồng Việt Nam
5 Đài tệ = 3.949,49 Đồng Việt Nam
6 Đài tệ = 4.727,84 Đồng Việt Nam
7 Đài tệ = 5.515,82 Đồng Việt Nam
8 Đài tệ = 6.303,79 Đồng Việt Nam
9 Đài tệ = 7.091,76 Đồng Việt Nam
10 Đài tệ = 7.879,74 Đồng Việt Nam
15 Đài tệ = 11.819,6 Đồng Việt Nam
20 Đài tệ = 15.759,47 Đồng Việt Nam
25 Đài tệ = 19.699,34 Đồng Việt Nam
30 Đài tệ = 23.639,21 Đồng Việt Nam
40 Đài tệ = 31.518,95 Đồng Việt Nam
50 Đài tệ = 39.398,68 Đồng Việt Nam
60 Đài tệ = 47.278,42 Đồng Việt Nam
70 Đài tệ = 55.158,16 Đồng Việt Nam
80 Đài tệ = 63.037,89 Đồng Việt Nam
90 Đài tệ = 70.917,63 Đồng Việt Nam
100 Đài tệ = 78.797,37 Đồng Việt Nam
150 Đài tệ = 118.196,05 Đồng Việt Nam
200 Đài tệ = 157.594,73 Đồng Việt Nam
500 Đài tệ = 393.986,83 Đồng Việt Nam
1 000 Đài tệ = 787.973,65 Đồng Việt Nam
tiền đài loan có giá trị cao
Các mệnh giá của đài tệ Đài LoanTiền Đài tệ được chia thành 100 cents. Đồng Tân Đài tệ bao gồm nhiều mệnh giá trong đó tiền Đài Loan 100 và tiền Đài Loan 1000 được sử dụng phổ biến nhất. Tiền Đài Loan được phát hành lần đầu tiên bởi ngân hàng Đài Loan vào năm 1949.
Có hai loại hình thức tiền Đài Loan bao gồm tiền giấy và tiền xu. Trong đó:
Tiền giấy có mệnh giá:100 yuan, 500 yuan, 1.000 yuan, và 2.000 yuan.
Tiền kim loại có các mệnh giá: 1, 5, 10, 20, 50 yuan.
Cần tư vấn về chương trình XKLĐ Đài Loan vui lòng liên hệ :
Công ty Cổ phần Đầu tư và Hợp tác quốc tế Thăng Long Địa chỉ: số 7, tầng 8 tòa nhà Hội LHPN, đường Tôn Thất Thuyết , Cầu Giấy, Hà Nội Tổng đài tư vấn miễn phí:
Các bài viết hay:
Tags: 1 đài tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam, tiền đài loan đổi tiền việt, 100 tiền đài loan đổi được bao nhiêu tiền việt nam, 1 vạn đài tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam, tỷ giá đài tệ, tỷ giá tiền đài loan, tiền đài loan đổi tiền việt, 1 dai te bang bao nhieu tien viet
1 Tệ Trung Quốc Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? Tỷ Giá Cny Hôm Nay
Một trong những vấn đề tài chính được đặt ra: 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Bởi những năm gần đây, Trung Quốc luôn nằm trong những quốc gia có kinh tế dẫn đầu thế giới. Chính vì thế, đơn vị tiền tệ của Trung Quốc cũng được nhiều người quan tâm. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này.
Đồng Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ được lưu hành tại đại lục Trung Quốc. Ban đầu, tổ chức Quốc Tế gọi đơn vị tiền tệ này là RMB. Đây là ký hiệu viết tắt từ từ tiếng anh RENMINBI. Sau nhiều lần chỉnh sửa, dưới tiêu chuẩn ISO-427, Nhân Dân Tệ chính thức được gọi là CNY.
CNY được viết bằng chữ cái la tinh là “yuan”, và được giao dịch quốc tế dưới tên gọi: CNY-China Yuan (Ký hiệu: ¥). Ngày 01/10/2023, CNY được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ trên thế giới cùng với USD, Bảng Anh, Euro và Yên Nhật.
Bên cạnh CNY, Trung Quốc còn lưu hành 2 loại tiền tệ là: Jiao (Hào) và Fen (Xu) dưới 2 dạng là tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá khác nhau. Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen ( tức là: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu). Nếu có thời gian hoặc có nhu cầu tìm hiểu, bạn cũng nên tham khảo thông tin về các đơn vị tiền tệ này.
Để biết được 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn phải thường xuyên cập nhật tỷ giá hối đoái theo từng thời điểm. Bởi lẽ, tình hình kinh tế, tài chính và những biến động xã hội của các quốc gia cũng ảnh hưởng rất lớn đến giá quy đổi của các đơn vị tiền tệ.
Đến thời điểm ngày hôm nay, tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ (hay còn gọi là CNY) đổi ra tiền Việt Nam sẽ được con số như sau:
1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.406 VND
Như vậy, với mức giá quy đổi này, ta có thể tính được các mệnh giá, cụ thể như sau:
10 CNY = 34.060 VND
100 CNY = 340.600 VND
1000 CNY = 3.406.000 VND
10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.060.000 VND
1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.406.000.000 VND
Cứ bằng cấp số nhân thì chúng ta sẽ dễ dàng tìm được mệnh giá tiền tương đương như vậy.
Tỷ giá hối đoái sẽ thay đổi mỗi ngày. Nó còn tùy vào tình hình biến động của kinh tế, tài chính, chính trị của hai quốc gia. Sự thay đổi này có thể không nhiều nhưng chúng ta cũng cần nắm bắt để đề phòng rủi ro.
Việc quy đổi tiền tệ rất cần thiết trong quá trình sinh sống, làm việc, du lịch tại Trung Quốc. Bởi lẽ nước này không chấp nhận thanh toán bằng tiền Việt. Không chỉ vậy, đa số các nhà hàng, khu du lịch tại nước này cũng không chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng hay tài khoản ngoại tệ. Vì thế, bạn cần trang bị tiền mặt CNY khi đến đại lục.
Trong kinh doanh và trong giao dịch tài chính liên quốc gia, tỷ giá ngoại tệ CNY có ảnh hưởng rất nhiều đối với lợi nhuận của bạn. Có lẽ vì vậy mà không có người kinh doanh nào có giao dịch tại đại lục mà không quan tâm đến biến động của tỷ giá tiền tệ.
Nếu bạn có ý định mua bán đồng Nhân dân tệ và kiếm lời bằng hình thức này, bạn cần phải cập nhật giá đồng CNY tại các ngân hàng lớn như: AGRIBANK, TECHCOMBANK, MB BANK, HD BANK, SACOMBANK, VIETCOMBANK, …
Hiện nay, trên khắp cả nước có tổng cộng 21 ngân hàng với hàng trăm chi nhánh được phủ sóng toàn quốc. Bạn có thể đổi tiền ở các địa điểm này theo tỷ giá hối đoái được quy định ở các ngân hàng.
Nếu không thể đến ngân hàng, bạn có thể tìm đổi tiền CNY tại các địa điểm như: nhà ga, sân bay, tiệm vàng bạc, cửa khẩu hoặc các điểm giao dịch, … Tuy nhiên, lời khuyên cho bạn là hãy lựa chọn địa điểm uy tín, tránh trường hợp “tiền mất, tật mang”.
Bạn cũng nên trang bị cho mình những kiến thức cơ bản về đồng CNY tránh trường hợp cầm nhầm tiền giả. Trước khi cầm tiền rời khỏi, bạn phải quan sát kĩ tờ tiền, không nên lấy tờ tiền bị nhòe hình, các nét in dày vì đó khả năng cao là tiền giả. Bạn có thể kiểm chứng thật giả bằng cách sờ nhẹ vào cổ áo của Mao Trạch Đông. Nếu cảm thấy ráp nhẹ tay, cảm giác ráp đều là tiền thật.
1 Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Đồng Nhân Dân Tệ là tên gọi chính thức của tiền tệ Trung Quốc. Hiện nay, đồng nhân dân tệ ngày càng phổ biến, được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trự của Thế giới bên cạnh những đồng tiền mạnh như USD, EURO, Yên Nhật, Bảng Anh… Với nền kinh tế mạnh mẽ, đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc (CNY) đang được rất nhiều quan tâm và theo dõi.
Tên gọi và ký hiệu đồng Nhân dân tệRMB được viết tắt bởi tên tiếng anh là RENMINBI, đây là đại diện cho đồng tiền của người dân Trung Quốc. Tên thường gọi là Yuan. Tuy nhiên, Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã thống nhất ký hiệu cho tiền tệ Trung quốc là CNY
Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan.
Tên chữ cái Latin: Yuan.
Ký hiệu quốc tế: ¥
Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu
Hiện nay, thị trường Trung Quốc vẫn đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy. Tiền giấy bao gồm các mệnh giá là: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.
Theo tỷ giá hối đoái cập nhật ngày 3/12/2023, tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ (CNY) đổi ra tiền Việt Nam sẽ được con số như sau:
Như vậy bạn có thể tự tính được các mức giá khác nhau hôm nay như:
10 CNY = 34.540 VND
100 CNY = 345.400 VND
1000 CNY = 3.454.000 VND
10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.540.000 VND
1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.454.000.000 VND
Tại sao nên theo dõi tỷ giá Nhân dân tệ?Trong kinh doanh
Bạn là người kinh doanh có liên đới với các giao dịch liên quốc gia với Trung Quốc đại lục. Đặc biệt với các khách hàng nhập hàng Trung Quốc để kinh doanh. Việc thay đổi một đơn vị trong tỷ giá của đồng Việt Nam và đồng Nhân Dân Tệ đều cần được theo dõi và cập nhật từng ngày.
Trong du lịch
Khi du lịch Trung Quốc, gần như đều không chấp nhận thanh toán bằng tiền Việt. Hầu hết tất cả các nhà hàng, khu mua sắm nhỏ tại Trung Quốc thường chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt, rất ít nơi nhận thanh toán bằng thẻ. Vì vậy, khi đi ăn uống, mua sắm bạn nên mang theo một số tiền mặt nhất định để thanh toán. Chỉ một số trung tâm thương mại lớn và nổi tiếng ở Trung Quốc mới chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa, Mastercard,…
Để không gặp phải các rủi ro đáng tiếc như nhận phải tiền giả, rửa tiền không có giá trị….Các bạn cần chú ý một số vấn đề sau:
Nên lấy tiền mới, khi chao nghiêng ra ánh sáng các hình chìm hiện rõ, nét
Quan sát tờ tiền xem có bị nhòe hình không? Tiền thật dùng lâu cũng không tránh khỏi ẩm ướt nhưng các nét in rất thanh và mảnh, chứ không dày và nhòe như tiền giả.
Sờ nhẹ vào cổ áo của Mao Trạch Đông, phải cảm thấy ráp nhẹ tay, cảm giác ráp đều là tiền thật.
Nắm rõ thông tin về đồng Nhân dân tệ hay tỷ giá 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong các chuyến đi Trung Quốc và giao thương buôn bán được thuận lợi hơn.
Cập nhật thông tin chi tiết về Tỷ Giá Nhân Dân Tệ Hôm Nay: 1Rmb Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? trên website Thanhlongicc.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!